Thang Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện: An Toàn, Hiệu Quả Và Thẩm Mỹ

Trong thế giới ngày nay, với sự phát triển không ngừng của công nghệ, hệ thống điện và viễn thông đang trở nên phức tạp hơn bao giờ hết. Đối diện với những thách thức này, thang máng cáp sơn tĩnh điện như một giải pháp đa chiều, đáp ứng đồng thời cả yêu cầu về an toàn, hiệu suất và thẩm mỹ. Điều này làm nổi bật vị thế quan trọng của loại thang máng cáp này trong việc bảo vệ và quản lý hệ thống dây cáp điện trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

I. Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện - Giải pháp hoàn hảo cho hệ thống điện

Thang máng cáp sơn tĩnh điện là lựa chọn hàng đầu trong các công trình hiện đại nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ vượt trội. Với lớp sơn tĩnh điện chất lượng, sản phẩm không chỉ bảo vệ dây dẫn mà còn tăng tuổi thọ và đảm bảo an toàn cho hệ thống điện. Để tối ưu chi phí và lựa chọn sản phẩm phù hợp, việc tham khảo báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện từ các nhà cung cấp uy tín là rất quan trọng. Cùng tìm hiểu chi tiết mức giá và các yếu tố ảnh hưởng để đưa ra quyết định đầu tư thông minh cho dự án của bạn.

1. Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam

Stt No. Tên sản phẩm Chiều rộng (W) Chiều cao (H) Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
  THANG CÁP 1.0 1.2 1.5 2.0
  Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm Sơn tĩnh điện
                 
  Thang cáp 600x150       - - - -
1 Thang cáp 600x150 600 150 m 141,700 162,500 195,000 254,800
2 Nắp thang cáp 600x150 600 10 m 158,600 183,300 218,400 286,000
3 Co ngang L thang cáp 600x150 600 150 cái 156,000 179,400 214,500 280,800
4 Nắp co ngang L thang cáp 600x150 600 150 cái 174,200 201,500 240,500 314,600
5 Co lên thang cáp 600x150 600 150 cái 170,300 195,000 234,000 305,500
6 Nắp co lên thang cáp 600x150 600 150 cái 189,800 219,700 262,600 343,200
7 Co xuống thang cáp 600x150 600 150 cái 170,300 195,000 234,000 305,500
8 Nắp co lên thang cáp 600x150 600 150 cái 189,800 219,700 262,600 343,200
9 Ngã ba T thang cáp 600x150 600 150 cái 184,600 211,900 253,500 331,500
10 Nắp ngã ba T thang cáp 600x150 600 150 cái 206,700 237,900 283,400 371,800
11 Chữ thâp X thang cáp 600x150 600 150 cái 213,200 244,400 292,500 382,200
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 600x150 600 150 cái 237,900 275,600 327,600 429,000
  Thang cáp 600x200       - - - -
1 Thang cáp 600x200 600 200 m 166,400 192,400 230,100 300,300
2 Nắp thang cáp 600x200 600 10 m 158,600 183,300 218,400 286,000
3 Co ngang L thang cáp 600x200 600 200 cái 183,300 211,900 253,500 330,200
4 Nắp co ngang L thang cáp 600x200 600 200 cái 174,200 201,500 240,500 314,600
5 Co lên thang cáp 600x200 600 200 cái 200,200 231,400 275,600 360,100
6 Nắp co lên thang cáp 600x200 600 200 cái 189,800 219,700 262,600 343,200
7 Co xuống thang cáp 600x200 600 200 cái 200,200 231,400 275,600 360,100
8 Nắp co lên thang cáp 600x200 600 200 cái 189,800 219,700 262,600 343,200
9 Ngã ba T thang cáp 600x200 600 200 cái 215,800 249,600 299,000 390,000
10 Nắp ngã ba T thang cáp 600x200 600 200 cái 206,700 237,900 283,400 371,800
11 Chữ thâp X thang cáp 600x200 600 200 cái 249,600 288,600 345,800 451,100
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 600x200 600 200 cái 237,900 275,600 327,600 429,000
  Thang cáp 700x100       - - - -
1 Thang cáp 700x100 700 100 m 122,200 140,400 169,000 219,700
2 Nắp thang cáp 700x100 700 10 m 184,600 211,900 254,800 331,500
3 Co ngang L thang cáp 700x100 700 100 cái 133,900 154,700 185,900 241,800
4 Nắp co ngang L thang cáp 700x100 700 100 cái 202,800 232,700 280,800 365,300
5 Co lên thang cáp 700x100 700 100 cái 146,900 169,000 202,800 263,900
6 Nắp co lên thang cáp 700x100 700 100 cái 221,000 254,800 305,500 397,800
7 Co xuống thang cáp 700x100 700 100 cái 146,900 169,000 202,800 263,900
8 Nắp co lên thang cáp 700x100 700 100 cái 221,000 254,800 305,500 397,800
9 Ngã ba T thang cáp 700x100 700 100 cái 158,600 182,000 219,700 286,000
10 Nắp ngã ba T thang cáp 700x100 700 100 cái 240,500 275,600 331,500 431,600
11 Chữ thâp X thang cáp 700x100 700 100 cái 183,300 210,600 253,500 330,200
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 700x100 700 100 cái 276,900 318,500 382,200 497,900
  Thang cáp 700x150       - - - -
1 Thang cáp 700x150 700 150 m 148,200 170,300 204,100 266,500
2 Nắp thang cáp 700x150 700 10 m 184,600 211,900 254,800 331,500
3 Co ngang L thang cáp 700x150 700 150 cái 162,500 187,200 224,900 293,800
4 Nắp co ngang L thang cáp 700x150 700 150 cái 202,800 232,700 280,800 365,300
5 Co lên thang cáp 700x150 700 150 cái 178,100 204,100 244,400 319,800
6 Nắp co lên thang cáp 700x150 700 150 cái 221,000 254,800 305,500 397,800
7 Co xuống thang cáp 700x150 700 150 cái 178,100 204,100 244,400 319,800
8 Nắp co lên thang cáp 700x150 700 150 cái 221,000 254,800 305,500 397,800
9 Ngã ba T thang cáp 700x150 700 150 cái 192,400 221,000 265,200 347,100
10 Nắp ngã ba T thang cáp 700x150 700 150 cái 240,500 275,600 331,500 431,600
11 Chữ thâp X thang cáp 700x150 700 150 cái 222,300 256,100 306,800 400,400
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 700x150 700 150 cái 276,900 318,500 382,200 497,900
  Thang cáp 700x200       - - - -
1 Thang cáp 700x200 700 200 m 172,900 200,200 239,200 312,000
2 Nắp thang cáp 700x200 700 10 m 184,600 211,900 254,800 331,500
3 Co ngang L thang cáp 700x200 700 200 cái 189,800 219,700 262,600 343,200
4 Nắp co ngang L thang cáp 700x200 700 200 cái 202,800 232,700 280,800 365,300
5 Co lên thang cáp 700x200 700 200 cái 208,000 240,500 287,300 374,400
6 Nắp co lên thang cáp 700x200 700 200 cái 221,000 254,800 305,500 397,800
7 Co xuống thang cáp 700x200 700 200 cái 208,000 240,500 287,300 374,400
8 Nắp co lên thang cáp 700x200 700 200 cái 221,000 254,800 305,500 397,800
9 Ngã ba T thang cáp 700x200 700 200 cái 224,900 260,000 310,700 405,600
10 Nắp ngã ba T thang cáp 700x200 700 200 cái 240,500 275,600 331,500 431,600
11 Chữ thâp X thang cáp 700x200 700 200 cái 260,000 300,300 358,800 468,000
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 700x200 700 200 cái 276,900 318,500 382,200 497,900
  Thang cáp 800x100       - - - -
1 Thang cáp 800x100 800 100 m 128,700 148,200 178,100 231,400
2 Nắp thang cáp 800x100 800 10 m 209,300 241,800 289,900 377,000
3 Co ngang L thang cáp 800x100 800 100 cái 141,700 162,500 196,300 254,800
4 Nắp co ngang L thang cáp 800x100 800 100 cái 230,100 266,500 318,500 414,700
5 Co lên thang cáp 800x100 800 100 cái 154,700 178,100 213,200 278,200
6 Nắp co lên thang cáp 800x100 800 100 cái 250,900 289,900 348,400 452,400
7 Co xuống thang cáp 800x100 800 100 cái 154,700 178,100 213,200 278,200
8 Nắp co lên thang cáp 800x100 800 100 cái 250,900 289,900 348,400 452,400
9 Ngã ba T thang cáp 800x100 800 100 cái 167,700 192,400 231,400 300,300
10 Nắp ngã ba T thang cáp 800x100 800 100 cái 271,700 314,600 377,000 490,100
11 Chữ thâp X thang cáp 800x100 800 100 cái 193,700 222,300 267,800 347,100
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 800x100 800 100 cái 314,600 362,700 435,500 565,500
  Thang cáp 800x150       - - - -
1 Thang cáp 800x150 800 150 m 154,700 178,100 213,200 278,200
2 Nắp thang cáp 800x150 800 10 m 209,300 241,800 289,900 377,000
3 Co ngang L thang cáp 800x150 800 150 cái 170,300 196,300 234,000 305,500
4 Nắp co ngang L thang cáp 800x150 800 150 cái 230,100 266,500 318,500 414,700
5 Co lên thang cáp 800x150 800 150 cái 185,900 213,200 256,100 334,100
6 Nắp co lên thang cáp 800x150 800 150 cái 250,900 289,900 348,400 452,400
7 Co xuống thang cáp 800x150 800 150 cái 185,900 213,200 256,100 334,100
8 Nắp co lên thang cáp 800x150 800 150 cái 250,900 289,900 348,400 452,400
9 Ngã ba T thang cáp 800x150 800 150 cái 201,500 231,400 276,900 361,400
10 Nắp ngã ba T thang cáp 800x150 800 150 cái 271,700 314,600 377,000 490,100
11 Chữ thâp X thang cáp 800x150 800 150 cái 232,700 267,800 319,800 417,300
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 800x150 800 150 cái 314,600 362,700 435,500 565,500
Xem thêm chi tiết báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện

2. Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam

Stt No. Tên sản phẩm Chiều rộng (W) Chiều cao (H) Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
  MÁNG CÁP 1.0 1.2 1.5 2
  Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm Sơn tĩnh điện
                 
  Máng cáp 250x100       - - - -
1 Máng cáp 250x100 250 100 m 136,800 156,000 189,600 242,400
2 Nắp máng cáp 250x100 250 10 m 75,600 87,600 105,600 134,400
3 Co ngang L máng cáp 250x100 250 100 cái 150,000 174,000 207,600 265,200
4 Nắp co ngang L máng cáp 250x100 250 100 cái 84,000 96,000 115,200 147,600
5 Co lên máng cáp 250x100 250 100 cái 150,000 174,000 207,600 265,200
6 Nắp co lên máng cáp 250x100 250 100 cái 84,000 96,000 115,200 147,600
7 Co xuống máng cáp 250x100 250 100 cái 150,000 174,000 207,600 265,200
8 Nắp co lên máng cáp 250x100 250 100 cái 84,000 96,000 115,200 147,600
9 Ngã ba T máng cáp 250x100 250 100 cái 163,200 188,400 225,600 288,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 250x100 250 100 cái 90,000 104,400 126,000 162,000
11 Chữ thâp X máng cáp 250x100 250 100 cái 204,000 235,200 283,200 362,400
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 250x100 250 100 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
  Máng cáp 300x50       - - - -
1 Máng cáp 300x50 300 50 m 121,200 140,400 169,200 216,000
2 Nắp máng cáp 300x50 300 10 m 90,000 103,200 123,600 158,400
3 Co ngang L máng cáp 300x50 300 50 cái 134,400 156,000 186,000 237,600
4 Nắp co ngang L máng cáp 300x50 300 50 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
5 Co lên máng cáp 300x50 300 50 cái 134,400 156,000 186,000 237,600
6 Nắp co lên máng cáp 300x50 300 50 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
7 Co xuống máng cáp 300x50 300 50 cái 134,400 156,000 186,000 237,600
8 Nắp co lên máng cáp 300x50 300 50 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
9 Ngã ba T máng cáp 300x50 300 50 cái 146,400 168,000 204,000 258,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 300x50 300 50 cái 106,800 124,800 150,000 192,000
11 Chữ thâp X máng cáp 300x50 300 50 cái 182,400 211,200 253,200 324,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 300x50 300 50 cái 134,400 156,000 186,000 240,000
  Máng cáp 300x75       - - - -
1 Máng cáp 300x75 300 75 m 136,800 157,200 188,400 240,000
2 Nắp máng cáp 300x75 300 10 m 90,000 103,200 124,800 158,400
3 Co ngang L máng cáp 300x75 300 75 cái 150,000 174,000 207,600 264,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 300x75 300 75 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
5 Co lên máng cáp 300x75 300 75 cái 150,000 174,000 207,600 264,000
6 Nắp co lên máng cáp 300x75 300 75 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
7 Co xuống máng cáp 300x75 300 75 cái 150,000 174,000 207,600 264,000
8 Nắp co lên máng cáp 300x75 300 75 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
9 Ngã ba T máng cáp 300x75 300 75 cái 163,200 188,400 225,600 288,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 300x75 300 75 cái 108,000 124,800 148,800 192,000
11 Chữ thâp X máng cáp 300x75 300 75 cái 204,000 235,200 283,200 360,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 300x75 300 75 cái 134,400 154,800 186,000 240,000
  Máng cáp 300x100       - - - -
1 Máng cáp 300x100 300 100 m 150,000 174,000 208,800 266,400
2 Nắp máng cáp 300x100 300 10 m 90,000 103,200 124,800 158,400
3 Co ngang L máng cáp 300x100 300 100 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 300x100 300 100 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
5 Co lên máng cáp 300x100 300 100 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
6 Nắp co lên máng cáp 300x100 300 100 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
7 Co xuống máng cáp 300x100 300 100 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
8 Nắp co lên máng cáp 300x100 300 100 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
9 Ngã ba T máng cáp 300x100 300 100 cái 180,000 208,800 249,600 320,400
10 Nắp ngã ba T máng cáp 300x100 300 100 cái 108,000 124,800 150,000 192,000
11 Chữ thâp X máng cáp 300x100 300 100 cái 225,600 261,600 312,000 400,800
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 300x100 300 100 cái 134,400 156,000 186,000 238,800
  Máng cáp 350x50       - - - -
1 Máng cáp 350x50 350 50 m 136,800 156,000 189,600 242,400
2 Nắp máng cáp 350x50 350 10 m 103,200 120,000 144,000 184,800
3 Co ngang L máng cáp 350x50 350 50 cái 150,000 174,000 208,800 264,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 350x50 350 50 cái 114,000 132,000 158,400 201,600
5 Co lên máng cáp 350x50 350 50 cái 150,000 174,000 208,800 264,000
6 Nắp co lên máng cáp 350x50 350 50 cái 114,000 132,000 158,400 201,600
7 Co xuống máng cáp 350x50 350 50 cái 150,000 174,000 208,800 264,000
8 Nắp co lên máng cáp 350x50 350 50 cái 114,000 132,000 158,400 201,600
9 Ngã ba T máng cáp 350x50 350 50 cái 163,200 189,600 226,800 288,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 350x50 350 50 cái 124,800 144,000 172,800 220,800
11 Chữ thâp X máng cáp 350x50 350 50 cái 204,000 236,400 283,200 362,400
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 350x50 350 50 cái 156,000 180,000 216,000 276,000
  Máng cáp 350x75       - - - -
1 Máng cáp 350x75 350 75 m 150,000 174,000 208,800 266,400
2 Nắp máng cáp 350x75 350 10 m 104,400 120,000 144,000 183,600
3 Co ngang L máng cáp 350x75 350 75 cái 165,600 192,000 228,000 294,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 350x75 350 75 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
5 Co lên máng cáp 350x75 350 75 cái 165,600 192,000 228,000 294,000
6 Nắp co lên máng cáp 350x75 350 75 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
7 Co xuống máng cáp 350x75 350 75 cái 165,600 192,000 228,000 294,000
8 Nắp co lên máng cáp 350x75 350 75 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
9 Ngã ba T máng cáp 350x75 350 75 cái 180,000 208,800 249,600 320,400
10 Nắp ngã ba T máng cáp 350x75 350 75 cái 124,800 144,000 172,800 220,800
11 Chữ thâp X máng cáp 350x75 350 75 cái 225,600 261,600 312,000 400,800
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 350x75 350 75 cái 156,000 180,000 216,000 276,000
  Máng cáp 350x100       - - - -
1 Máng cáp 350x100 350 100 m 164,400 189,600 228,000 291,600
2 Nắp máng cáp 350x100 350 10 m 103,200 120,000 132,000 183,600
3 Co ngang L máng cáp 350x100 350 100 cái 180,000 210,000 252,000 321,600
4 Nắp co ngang L máng cáp 350x100 350 100 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
5 Co lên máng cáp 350x100 350 100 cái 180,000 210,000 252,000 321,600
6 Nắp co lên máng cáp 350x100 350 100 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
7 Co xuống máng cáp 350x100 350 100 cái 180,000 210,000 252,000 321,600
8 Nắp co lên máng cáp 350x100 350 100 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
9 Ngã ba T máng cáp 350x100 350 100 cái 198,000 228,000 276,000 350,400
10 Nắp ngã ba T máng cáp 350x100 350 100 cái 124,800 144,000 174,000 220,800
11 Chữ thâp X máng cáp 350x100 350 100 cái 246,000 285,600 342,000 438,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 350x100 350 100 cái 156,000 180,000 216,000 276,000
  Máng cáp 400x50       - - - -
1 Máng cáp 400x50 400 50 m 150,000 174,000 207,600 266,400
2 Nắp máng cáp 400x50 400 10 m 117,600 136,800 163,200 208,800
3 Co ngang L máng cáp 400x50 400 50 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 400x50 400 50 cái 129,600 148,800 180,000 228,000
5 Co lên máng cáp 400x50 400 50 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
6 Nắp co lên máng cáp 400x50 400 50 cái 129,600 148,800 180,000 228,000
7 Co xuống máng cáp 400x50 400 50 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
8 Nắp co lên máng cáp 400x50 400 50 cái 129,600 148,800 180,000 228,000
9 Ngã ba T máng cáp 400x50 400 50 cái 180,000 208,800 249,600 320,400
10 Nắp ngã ba T máng cáp 400x50 400 50 cái 141,600 162,000 195,600 249,600
11 Chữ thâp X máng cáp 400x50 400 50 cái 225,600 260,400 312,000 400,800
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 400x50 400 50 cái 175,200 204,000 243,600 312,000
  Máng cáp 400x100       - - - -
1 Máng cáp 400x100 400 100 m 178,800 206,400 248,400 318,000
2 Nắp máng cáp 400x100 400 10 m 117,600 135,600 163,200 208,800
3 Co ngang L máng cáp 400x100 400 100 cái 196,800 228,000 272,400 348,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 400x100 400 100 cái 128,400 150,000 180,000 228,000
5 Co lên máng cáp 400x100 400 100 cái 196,800 228,000 272,400 348,000
6 Nắp co lên máng cáp 400x100 400 100 cái 128,400 150,000 180,000 228,000
7 Co xuống máng cáp 400x100 400 100 cái 196,800 228,000 272,400 348,000
8 Nắp co lên máng cáp 400x100 400 100 cái 128,400 150,000 180,000 228,000
9 Ngã ba T máng cáp 400x100 400 100 cái 213,600 247,200 297,600 381,600
10 Nắp ngã ba T máng cáp 400x100 400 100 cái 141,600 162,000 195,600 24,960
11 Chữ thâp X máng cáp 400x100 400 100 cái 267,600 309,600 372,000 475,200
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 400x100 400 100 cái 176,400 204,000 244,800 312,000
  Máng cáp 400x150       - - - -
1 Máng cáp 400x150 400 150 m 207,600 228,000 288,000 367,200
2 Nắp máng cáp 400x150 400 10 m 117,600 135,600 163,200 208,800
3 Co ngang L máng cáp 400x150 400 150 cái 228,000 264,000 316,800 404,400
4 Nắp co ngang L máng cáp 400x150 400 150 cái 129,600 150,000 180,000 229,200
5 Co lên máng cáp 400x150 400 150 cái 228,000 264,000 316,800 404,400
6 Nắp co lên máng cáp 400x150 400 150 cái 129,600 150,000 180,000 229,200
7 Co xuống máng cáp 400x150 400 150 cái 228,000 264,000 316,800 404,400
8 Nắp co lên máng cáp 400x150 400 150 cái 129,600 150,000 180,000 229,200
9 Ngã ba T máng cáp 400x150 400 150 cái 249,600 288,000 344,400 441,600
10 Nắp ngã ba T máng cáp 400x150 400 150 cái 141,600 162,000 195,600 249,600
11 Chữ thâp X máng cáp 400x150 400 150 cái 309,600 357,600 432,000 552,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 400x150 400 150 cái 175,200 204,000 244,800 312,000
  Máng cáp 500x50       - - - -
1 Máng cáp 500x50 500 50 m 178,800 206,400 248,400 318,000
2 Nắp máng cáp 500x50 500 10 m 145,200 168,000 201,600 258,000
3 Co ngang L máng cáp 500x50 500 50 cái 196,800 228,000 272,400 348,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 500x50 500 50 cái 159,600 184,800 222,000 283,200
5 Co lên máng cáp 500x50 500 50 cái 196,800 228,000 272,400 348,000
6 Nắp co lên máng cáp 500x50 500 50 cái 159,600 184,800 222,000 283,200
7 Co xuống máng cáp 500x50 500 50 cái 196,800 228,000 272,400 348,000
8 Nắp co lên máng cáp 500x50 500 50 cái 159,600 184,800 222,000 283,200
9 Ngã ba T máng cáp 500x50 500 50 cái 213,600 247,200 300,000 381,600
10 Nắp ngã ba T máng cáp 500x50 500 50 cái 174,000 201,600 240,000 309,600
11 Chữ thâp X máng cáp 500x50 500 50 cái 267,600 309,600 372,000 475,200
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 500x50 500 50 cái 218,400 252,000 302,400 386,400
  Máng cáp 500x100       - - - -
1 Máng cáp 500x100 500 100 m 206,400 238,800 288,000 367,200
2 Nắp máng cáp 500x100 500 10 m 145,200 168,000 201,600 258,000
3 Co ngang L máng cáp 500x100 500 100 cái 228,000 252,000 315,600 404,400
4 Nắp co ngang L máng cáp 500x100 500 100 cái 159,600 184,800 222,000 283,200
5 Co lên máng cáp 500x100 500 100 cái 228,000 252,000 315,600 404,400
6 Nắp co lên máng cáp 500x100 500 100 cái 159,600 184,800 222,000 283,200
7 Co xuống máng cáp 500x100 500 100 cái 228,000 252,000 315,600 404,400
8 Nắp co lên máng cáp 500x100 500 100 cái 159,600 184,800 222,000 283,200
9 Ngã ba T máng cáp 500x100 500 100 cái 248,400 288,000 344,400 441,600
10 Nắp ngã ba T máng cáp 500x100 500 100 cái 174,000 201,600 240,000 309,600
11 Chữ thâp X máng cáp 500x100 500 100 cái 309,600 357,600 432,000 552,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 500x100 500 100 cái 217,200 252,000 302,400 386,400
  Máng cáp 500x150       - - - -
1 Máng cáp 500x150 500 150 m 235,200 271,200 326,400 417,600
2 Nắp máng cáp 500x150 500 10 m 145,200 168,000 201,600 258,000
3 Co ngang L máng cáp 500x150 500 150 cái 258,000 300,000 360,000 459,600
4 Nắp co ngang L máng cáp 500x150 500 150 cái 159,600 184,800 222,000 283,200
5 Co lên máng cáp 500x150 500 150 cái 258,000 300,000 360,000 459,600
6 Nắp co lên máng cáp 500x150 500 150 cái 159,600 184,800 222,000 283,200
7 Co xuống máng cáp 500x150 500 150 cái 258,000 300,000 360,000 459,600
8 Nắp co lên máng cáp 500x150 500 150 cái 159,600 184,800 222,000 283,200
9 Ngã ba T máng cáp 500x150 500 150 cái 282,000 324,000 391,200 501,600
10 Nắp ngã ba T máng cáp 500x150 500 150 cái 174,000 201,600 240,000 309,600
11 Chữ thâp X máng cáp 500x150 500 150 cái 352,800 408,000 489,600 626,400
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 500x150 500 150 cái 217,200 252,000 302,400 386,400
 
Xem thêm chi tiết báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện
  • Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
  • Điện thoại: 02436756561
  • Fax: 02436756561
  • Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
  • Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
  • Website: https://hahuco.com.vn/
  • Email: haihung@hahuco.com.vn

HAHUCO cam kết sẽ luôn mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất!

II. Giới thiệu chung về thang máng cáp sơn tĩnh điện

thang máng cáp sơn tĩnh điện

Trong ngành công nghiệp hiện đại, thang máng cáp sơn tĩnh điện đã trở thành một phần không thể thiếu trong việc quản lý và bảo vệ hệ thống dây cáp điện. Đây là một giải pháp hiệu quả giúp tăng tuổi thọ của hệ thống, đảm bảo an toàn và đồng thời góp phần tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

1. Thang máng cáp sơn tĩnh điện là gì?

Thang máng cáp sơn tĩnh điện là một thiết bị được thiết kế để chứa và bảo vệ hệ thống dây cáp điện, viễn thông hoặc mạng dữ liệu. Loại thang máng này được phủ lớp sơn tĩnh điện, giúp gia tăng khả năng chống ăn mòn, chịu lực và chống lại các tác động của môi trường. Thang máng cáp thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp, tòa nhà thương mại, dân dụng và hạ tầng công cộng, giúp tối ưu hóa hệ thống cáp và nâng cao tính an toàn của hệ thống điện.

Lớp sơn tĩnh điện không chỉ đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bề mặt kim loại khỏi sự oxi hóa mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cao cho sản phẩm. Việc sử dụng thang máng cáp được sơn tĩnh điện giúp hệ thống cáp điện luôn được bảo vệ tốt nhất, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và thay thế trong tương lai.

2. Lợi ích của việc sử dụng thang máng cáp sơn tĩnh điện

Sử dụng thang máng cáp sơn tĩnh điện mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho cả các công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Đầu tiên, thang máng cáp giúp quản lý dây cáp một cách có trật tự, ngăn ngừa tình trạng dây cáp bị đứt, rối hoặc hư hỏng do va đập. Nhờ có lớp sơn tĩnh điện, thang máng cáp chống lại sự ăn mòn của môi trường, đặc biệt là ở những khu vực có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.

Ngoài ra, tính thẩm mỹ cao và khả năng dễ dàng lắp đặt, bảo trì cũng là những điểm mạnh của thang máng cáp được sơn tĩnh điện. Với nhiều màu sắc và kiểu dáng linh hoạt, loại thang máng này không chỉ phù hợp cho các khu vực kỹ thuật mà còn có thể tích hợp vào không gian nội thất của tòa nhà, giúp tăng cường vẻ đẹp tổng thể.
Xem thêm: Thang cáp inox của HAHUCO - Sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại

III. Đặc điểm nổi bật của thang máng cáp sơn tĩnh điện

thang máng cáp sơn tĩnh điện

Thang máng cáp sơn tĩnh điện nổi bật với nhiều tính năng ưu việt, bao gồm khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt và tính thẩm mỹ cao. Những đặc điểm này giúp thang máng cáp đáp ứng được các yêu cầu khắt khe trong môi trường công nghiệp hiện đại.

1. Thang máng cáp sơn tĩnh điện có khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt

Một trong những ưu điểm lớn nhất của thang máng cáp được sơn tĩnh điện là khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ. Lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ bề mặt kim loại khỏi tác động của môi trường, như độ ẩm, hóa chất, và sự oxi hóa tự nhiên. Điều này giúp thang máng cáp giữ được độ bền cao và không bị hư hại theo thời gian, ngay cả trong các môi trường khắc nghiệt.

Bên cạnh đó, thang máng cáp sơn tĩnh điện còn có khả năng chịu lực tốt, phù hợp để chứa và bảo vệ các loại dây cáp có trọng lượng lớn mà không gây biến dạng hoặc hư hỏng. Khả năng chịu lực này giúp thang máng cáp có thể được sử dụng trong các công trình công nghiệp nặng, nơi yêu cầu tính ổn định và bền vững cao.

2. Thang máng cáp sơn tĩnh điện phù hợp với nhiều loại môi trường làm việc

Thang máng cáp sơn tĩnh điện được thiết kế để hoạt động tốt trong nhiều môi trường làm việc khác nhau. Nhờ khả năng chống lại sự tác động của các yếu tố môi trường, như nhiệt độ biến động, độ ẩm cao hoặc sự tiếp xúc với hóa chất, thang máng cáp có thể sử dụng trong các nhà máy sản xuất, xưởng công nghiệp hoặc các tòa nhà thương mại mà không lo bị hư hại.

Ngoài ra, thang máng cáp được sơn tĩnh điện còn phù hợp cho các khu vực ngoài trời, nơi yêu cầu sản phẩm phải có độ bền và khả năng chống chịu tác động từ thời tiết khắc nghiệt. Khả năng tương thích với nhiều loại môi trường giúp thang máng cáp được sơn tĩnh điện trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng lớn.

3. Thang máng cáp sơn tĩnh điện có thể dễ bảo trì và vệ sinh

Việc bảo trì và vệ sinh thang máng cáp sơn tĩnh điện tương đối đơn giản, nhờ lớp sơn mịn và không bị bám bụi bẩn. Các bề mặt sơn nhẵn giúp dễ dàng lau chùi và loại bỏ các vết bẩn hoặc mảng bám mà không cần phải tốn nhiều công sức. Điều này giúp thang máng cáp luôn duy trì được tính năng và độ bền cao trong suốt quá trình sử dụng.

Không chỉ vậy, việc bảo dưỡng định kỳ của thang máng cáp được sơn tĩnh điện cũng dễ dàng hơn so với các loại thang máng khác. Người dùng chỉ cần thực hiện các kiểm tra định kỳ để đảm bảo lớp sơn vẫn duy trì tính năng chống ăn mòn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho hệ thống.

4. Thang máng cáp sơn tĩnh điện có tính thẩm mỹ cao và linh hoạt trong trang trí

Không chỉ chú trọng đến tính năng, thang máng cáp sơn tĩnh điện còn mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình. Với nhiều màu sắc và thiết kế khác nhau, loại thang máng này có thể tích hợp vào nhiều không gian kiến trúc khác nhau, từ các khu vực kỹ thuật cho đến các không gian nội thất thương mại.

Khả năng tùy chỉnh màu sắc của thang máng cáp được sơn tĩnh điện còn giúp chúng dễ dàng phù hợp với không gian tổng thể của tòa nhà, góp phần tạo nên sự hài hòa và tính thẩm mỹ cao. Điều này đặc biệt hữu ích trong các công trình hiện đại, nơi mà tính thẩm mỹ và hiệu quả luôn được đặt lên hàng đầu.
Xem thêm: Thang cáp mạ kẽm HAHUCO - Sản phẩm chất lượng, an toàn với thiết kế linh hoạt

IV. Hướng dẫn các cách lựa chọn và lắp đặt thang máng cáp sơn tĩnh điện

thang máng cáp sơn tĩnh điện

Để đảm bảo thang máng cáp sơn tĩnh điện hoạt động hiệu quả và đáp ứng yêu cầu của công trình, việc lựa chọn và lắp đặt đúng tiêu chuẩn là rất quan trọng. Dưới đây là các bước hướng dẫn cơ bản giúp bạn đưa ra quyết định chính xác.

1. Tiêu chí chọn thang máng cáp sơn tĩnh điện phù hợp

Việc lựa chọn thang máng cáp sơn tĩnh điện cần dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm:

  • Môi trường làm việc: Nếu hệ thống cáp được lắp đặt trong môi trường khắc nghiệt như xưởng sản xuất hoặc khu vực ngoài trời, cần chọn loại thang máng có lớp sơn tĩnh điện đặc biệt, có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ biến động.

  • Khả năng chịu tải: Dựa trên khối lượng dây cáp cần bảo vệ để chọn kích thước thang máng phù hợp, đảm bảo hệ thống không bị quá tải.

  • Chất liệu: Lựa chọn chất liệu thang máng cáp dựa trên yêu cầu bảo dưỡng và môi trường sử dụng. Thép sơn tĩnh điện, inox hoặc mạ kẽm đều có những ưu điểm riêng về độ bền và khả năng bảo vệ dây cáp.

2. Quy trình lắp đặt thang máng cáp sơn tĩnh điện

Việc lắp đặt thang máng cáp sơn tĩnh điện đòi hỏi phải tuân thủ các bước sau để đảm bảo an toàn và hiệu quả:

  • Kiểm tra vị trí lắp đặt: Đảm bảo vị trí không có các vật cản hoặc nguy cơ gây hư hại cho thang máng cáp.

  • Lập kế hoạch đường dẫn: Vẽ sơ đồ đường dẫn của hệ thống cáp, đảm bảo không ảnh hưởng đến các hệ thống khác và tiện cho việc bảo trì.

  • Lắp đặt: Lắp thang máng cáp theo đúng kế hoạch, đảm bảo an toàn và sử dụng phụ kiện kết nối chất lượng để giảm thiểu rủi ro hỏng hóc.

  • Bảo trì: Thực hiện bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo hệ thống thang máng cáp hoạt động ổn định, bền bỉ.

Xem thêm: Khay cáp hợp kim nhôm - Sản phẩm chất lượng, thẩm mỹ cao và giá thành hợp lý

V. Lựa chọn thang máng cáp sơn tĩnh điện tại HAHUCO

Khi tìm kiếm thang máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng, HAHUCO là một lựa chọn hàng đầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp thiết bị điện, HAHUCO cam kết mang đến sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao, được chế tạo bằng công nghệ tiên tiến. Các sản phẩm thang máng cáp của HAHUCO không chỉ đa dạng về kích thước và mẫu mã mà còn được phủ lớp sơn tĩnh điện chống ăn mòn, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ. Hơn nữa, HAHUCO cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp, tư vấn tận tình để giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình. Đặt niềm tin vào HAHUCO, bạn sẽ luôn yên tâm với chất lượng và sự an toàn của hệ thống điện. Liên hệ ngay với HAHUCO để được tư vấn cụ thể và hỗ trợ một cách tốt nhất nhé.

  • Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
  • Điện thoại: 02436756561 - Fax: 02436756561
  • Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
  • Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
  • Website: https://hahuco.com.vn/
  • Email: haihung@hahuco.com.vn

Lời kết

Thang máng cáp sơn tĩnh điện không chỉ đơn thuần là một thành phần kỹ thuật trong hệ thống điện mà còn là biểu tượng của sự ổn định và bảo vệ dài lâu. Với khả năng chống ăn mòn, tính thẩm mỹ và hiệu quả bảo vệ dây cáp, loại thang máng này đã khẳng định vị thế của mình trong các dự án công nghiệp và dân dụng. Các sản phẩm thang máng cáp của HAHUCO, với lớp sơn tĩnh điện chất lượng cao và giá cả cạnh tranh, không chỉ mang lại sự an toàn mà còn tối ưu hóa hiệu suất sử dụng. Trong tương lai, thang máng cáp được sơn tĩnh điện sẽ tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện hệ thống quản lý điện, đồng thời góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp hiện đại.