Thang Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện: An Toàn, Hiệu Quả Và Thẩm Mỹ
Trong thế giới ngày nay, với sự phát triển không ngừng của công nghệ, hệ thống điện và viễn thông đang trở nên phức tạp hơn bao giờ hết. Đối diện với những thách thức này, thang máng cáp sơn tĩnh điện như một giải pháp đa chiều, đáp ứng đồng thời cả yêu cầu về an toàn, hiệu suất và thẩm mỹ. Điều này làm nổi bật vị thế quan trọng của loại thang máng cáp này trong việc bảo vệ và quản lý hệ thống dây cáp điện trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
I. Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện - Giải pháp hoàn hảo cho hệ thống điện
Thang máng cáp sơn tĩnh điện là lựa chọn hàng đầu trong các công trình hiện đại nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ vượt trội. Với lớp sơn tĩnh điện chất lượng, sản phẩm không chỉ bảo vệ dây dẫn mà còn tăng tuổi thọ và đảm bảo an toàn cho hệ thống điện. Để tối ưu chi phí và lựa chọn sản phẩm phù hợp, việc tham khảo báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện từ các nhà cung cấp uy tín là rất quan trọng. Cùng tìm hiểu chi tiết mức giá và các yếu tố ảnh hưởng để đưa ra quyết định đầu tư thông minh cho dự án của bạn.
1. Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
THANG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | |||||||
Thang cáp 600x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 600x150 | 600 | 150 | m | 141,700 | 162,500 | 195,000 | 254,800 |
2 | Nắp thang cáp 600x150 | 600 | 10 | m | 158,600 | 183,300 | 218,400 | 286,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 156,000 | 179,400 | 214,500 | 280,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 174,200 | 201,500 | 240,500 | 314,600 |
5 | Co lên thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 170,300 | 195,000 | 234,000 | 305,500 |
6 | Nắp co lên thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
7 | Co xuống thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 170,300 | 195,000 | 234,000 | 305,500 |
8 | Nắp co lên thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
9 | Ngã ba T thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 184,600 | 211,900 | 253,500 | 331,500 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 206,700 | 237,900 | 283,400 | 371,800 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 213,200 | 244,400 | 292,500 | 382,200 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 237,900 | 275,600 | 327,600 | 429,000 |
Thang cáp 600x200 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 600x200 | 600 | 200 | m | 166,400 | 192,400 | 230,100 | 300,300 |
2 | Nắp thang cáp 600x200 | 600 | 10 | m | 158,600 | 183,300 | 218,400 | 286,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 183,300 | 211,900 | 253,500 | 330,200 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 174,200 | 201,500 | 240,500 | 314,600 |
5 | Co lên thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 200,200 | 231,400 | 275,600 | 360,100 |
6 | Nắp co lên thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
7 | Co xuống thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 200,200 | 231,400 | 275,600 | 360,100 |
8 | Nắp co lên thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
9 | Ngã ba T thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 215,800 | 249,600 | 299,000 | 390,000 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 206,700 | 237,900 | 283,400 | 371,800 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 249,600 | 288,600 | 345,800 | 451,100 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 237,900 | 275,600 | 327,600 | 429,000 |
Thang cáp 700x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 700x100 | 700 | 100 | m | 122,200 | 140,400 | 169,000 | 219,700 |
2 | Nắp thang cáp 700x100 | 700 | 10 | m | 184,600 | 211,900 | 254,800 | 331,500 |
3 | Co ngang L thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 133,900 | 154,700 | 185,900 | 241,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 202,800 | 232,700 | 280,800 | 365,300 |
5 | Co lên thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 146,900 | 169,000 | 202,800 | 263,900 |
6 | Nắp co lên thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
7 | Co xuống thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 146,900 | 169,000 | 202,800 | 263,900 |
8 | Nắp co lên thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
9 | Ngã ba T thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 158,600 | 182,000 | 219,700 | 286,000 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 240,500 | 275,600 | 331,500 | 431,600 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 183,300 | 210,600 | 253,500 | 330,200 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 276,900 | 318,500 | 382,200 | 497,900 |
Thang cáp 700x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 700x150 | 700 | 150 | m | 148,200 | 170,300 | 204,100 | 266,500 |
2 | Nắp thang cáp 700x150 | 700 | 10 | m | 184,600 | 211,900 | 254,800 | 331,500 |
3 | Co ngang L thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 162,500 | 187,200 | 224,900 | 293,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 202,800 | 232,700 | 280,800 | 365,300 |
5 | Co lên thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 178,100 | 204,100 | 244,400 | 319,800 |
6 | Nắp co lên thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
7 | Co xuống thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 178,100 | 204,100 | 244,400 | 319,800 |
8 | Nắp co lên thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
9 | Ngã ba T thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 192,400 | 221,000 | 265,200 | 347,100 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 240,500 | 275,600 | 331,500 | 431,600 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 222,300 | 256,100 | 306,800 | 400,400 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 276,900 | 318,500 | 382,200 | 497,900 |
Thang cáp 700x200 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 700x200 | 700 | 200 | m | 172,900 | 200,200 | 239,200 | 312,000 |
2 | Nắp thang cáp 700x200 | 700 | 10 | m | 184,600 | 211,900 | 254,800 | 331,500 |
3 | Co ngang L thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 202,800 | 232,700 | 280,800 | 365,300 |
5 | Co lên thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 208,000 | 240,500 | 287,300 | 374,400 |
6 | Nắp co lên thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
7 | Co xuống thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 208,000 | 240,500 | 287,300 | 374,400 |
8 | Nắp co lên thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
9 | Ngã ba T thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 224,900 | 260,000 | 310,700 | 405,600 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 240,500 | 275,600 | 331,500 | 431,600 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 260,000 | 300,300 | 358,800 | 468,000 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 276,900 | 318,500 | 382,200 | 497,900 |
Thang cáp 800x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 800x100 | 800 | 100 | m | 128,700 | 148,200 | 178,100 | 231,400 |
2 | Nắp thang cáp 800x100 | 800 | 10 | m | 209,300 | 241,800 | 289,900 | 377,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 141,700 | 162,500 | 196,300 | 254,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 230,100 | 266,500 | 318,500 | 414,700 |
5 | Co lên thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 154,700 | 178,100 | 213,200 | 278,200 |
6 | Nắp co lên thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
7 | Co xuống thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 154,700 | 178,100 | 213,200 | 278,200 |
8 | Nắp co lên thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
9 | Ngã ba T thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 167,700 | 192,400 | 231,400 | 300,300 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 271,700 | 314,600 | 377,000 | 490,100 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 193,700 | 222,300 | 267,800 | 347,100 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 314,600 | 362,700 | 435,500 | 565,500 |
Thang cáp 800x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 800x150 | 800 | 150 | m | 154,700 | 178,100 | 213,200 | 278,200 |
2 | Nắp thang cáp 800x150 | 800 | 10 | m | 209,300 | 241,800 | 289,900 | 377,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 170,300 | 196,300 | 234,000 | 305,500 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 230,100 | 266,500 | 318,500 | 414,700 |
5 | Co lên thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 185,900 | 213,200 | 256,100 | 334,100 |
6 | Nắp co lên thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
7 | Co xuống thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 185,900 | 213,200 | 256,100 | 334,100 |
8 | Nắp co lên thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
9 | Ngã ba T thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 201,500 | 231,400 | 276,900 | 361,400 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 271,700 | 314,600 | 377,000 | 490,100 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 232,700 | 267,800 | 319,800 | 417,300 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 314,600 | 362,700 | 435,500 | 565,500 |
2. Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
MÁNG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | |||||||
Máng cáp 250x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 250x100 | 250 | 100 | m | 136,800 | 156,000 | 189,600 | 242,400 |
2 | Nắp máng cáp 250x100 | 250 | 10 | m | 75,600 | 87,600 | 105,600 | 134,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 265,200 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 84,000 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
5 | Co lên máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 265,200 |
6 | Nắp co lên máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 84,000 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
7 | Co xuống máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 265,200 |
8 | Nắp co lên máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 84,000 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 163,200 | 188,400 | 225,600 | 288,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 90,000 | 104,400 | 126,000 | 162,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 204,000 | 235,200 | 283,200 | 362,400 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
Máng cáp 300x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 300x50 | 300 | 50 | m | 121,200 | 140,400 | 169,200 | 216,000 |
2 | Nắp máng cáp 300x50 | 300 | 10 | m | 90,000 | 103,200 | 123,600 | 158,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 237,600 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
5 | Co lên máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 237,600 |
6 | Nắp co lên máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
7 | Co xuống máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 237,600 |
8 | Nắp co lên máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
9 | Ngã ba T máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 146,400 | 168,000 | 204,000 | 258,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 106,800 | 124,800 | 150,000 | 192,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 182,400 | 211,200 | 253,200 | 324,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 240,000 |
Máng cáp 300x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 300x75 | 300 | 75 | m | 136,800 | 157,200 | 188,400 | 240,000 |
2 | Nắp máng cáp 300x75 | 300 | 10 | m | 90,000 | 103,200 | 124,800 | 158,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 264,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
5 | Co lên máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 264,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
7 | Co xuống máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 264,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
9 | Ngã ba T máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 163,200 | 188,400 | 225,600 | 288,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 108,000 | 124,800 | 148,800 | 192,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 204,000 | 235,200 | 283,200 | 360,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 134,400 | 154,800 | 186,000 | 240,000 |
Máng cáp 300x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 300x100 | 300 | 100 | m | 150,000 | 174,000 | 208,800 | 266,400 |
2 | Nắp máng cáp 300x100 | 300 | 10 | m | 90,000 | 103,200 | 124,800 | 158,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
5 | Co lên máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
7 | Co xuống máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
9 | Ngã ba T máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 180,000 | 208,800 | 249,600 | 320,400 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 108,000 | 124,800 | 150,000 | 192,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 225,600 | 261,600 | 312,000 | 400,800 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 238,800 |
Máng cáp 350x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 350x50 | 350 | 50 | m | 136,800 | 156,000 | 189,600 | 242,400 |
2 | Nắp máng cáp 350x50 | 350 | 10 | m | 103,200 | 120,000 | 144,000 | 184,800 |
3 | Co ngang L máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 150,000 | 174,000 | 208,800 | 264,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 114,000 | 132,000 | 158,400 | 201,600 |
5 | Co lên máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 150,000 | 174,000 | 208,800 | 264,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 114,000 | 132,000 | 158,400 | 201,600 |
7 | Co xuống máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 150,000 | 174,000 | 208,800 | 264,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 114,000 | 132,000 | 158,400 | 201,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 163,200 | 189,600 | 226,800 | 288,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 124,800 | 144,000 | 172,800 | 220,800 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 204,000 | 236,400 | 283,200 | 362,400 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 156,000 | 180,000 | 216,000 | 276,000 |
Máng cáp 350x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 350x75 | 350 | 75 | m | 150,000 | 174,000 | 208,800 | 266,400 |
2 | Nắp máng cáp 350x75 | 350 | 10 | m | 104,400 | 120,000 | 144,000 | 183,600 |
3 | Co ngang L máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 165,600 | 192,000 | 228,000 | 294,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
5 | Co lên máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 165,600 | 192,000 | 228,000 | 294,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
7 | Co xuống máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 165,600 | 192,000 | 228,000 | 294,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 180,000 | 208,800 | 249,600 | 320,400 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 124,800 | 144,000 | 172,800 | 220,800 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 225,600 | 261,600 | 312,000 | 400,800 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 156,000 | 180,000 | 216,000 | 276,000 |
Máng cáp 350x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 350x100 | 350 | 100 | m | 164,400 | 189,600 | 228,000 | 291,600 |
2 | Nắp máng cáp 350x100 | 350 | 10 | m | 103,200 | 120,000 | 132,000 | 183,600 |
3 | Co ngang L máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 180,000 | 210,000 | 252,000 | 321,600 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
5 | Co lên máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 180,000 | 210,000 | 252,000 | 321,600 |
6 | Nắp co lên máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
7 | Co xuống máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 180,000 | 210,000 | 252,000 | 321,600 |
8 | Nắp co lên máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 198,000 | 228,000 | 276,000 | 350,400 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 124,800 | 144,000 | 174,000 | 220,800 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 246,000 | 285,600 | 342,000 | 438,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 156,000 | 180,000 | 216,000 | 276,000 |
Máng cáp 400x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 400x50 | 400 | 50 | m | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 266,400 |
2 | Nắp máng cáp 400x50 | 400 | 10 | m | 117,600 | 136,800 | 163,200 | 208,800 |
3 | Co ngang L máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 129,600 | 148,800 | 180,000 | 228,000 |
5 | Co lên máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 129,600 | 148,800 | 180,000 | 228,000 |
7 | Co xuống máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 129,600 | 148,800 | 180,000 | 228,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 180,000 | 208,800 | 249,600 | 320,400 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 141,600 | 162,000 | 195,600 | 249,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 225,600 | 260,400 | 312,000 | 400,800 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 175,200 | 204,000 | 243,600 | 312,000 |
Máng cáp 400x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 400x100 | 400 | 100 | m | 178,800 | 206,400 | 248,400 | 318,000 |
2 | Nắp máng cáp 400x100 | 400 | 10 | m | 117,600 | 135,600 | 163,200 | 208,800 |
3 | Co ngang L máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 196,800 | 228,000 | 272,400 | 348,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 128,400 | 150,000 | 180,000 | 228,000 |
5 | Co lên máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 196,800 | 228,000 | 272,400 | 348,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 128,400 | 150,000 | 180,000 | 228,000 |
7 | Co xuống máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 196,800 | 228,000 | 272,400 | 348,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 128,400 | 150,000 | 180,000 | 228,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 213,600 | 247,200 | 297,600 | 381,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 141,600 | 162,000 | 195,600 | 24,960 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 267,600 | 309,600 | 372,000 | 475,200 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 176,400 | 204,000 | 244,800 | 312,000 |
Máng cáp 400x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 400x150 | 400 | 150 | m | 207,600 | 228,000 | 288,000 | 367,200 |
2 | Nắp máng cáp 400x150 | 400 | 10 | m | 117,600 | 135,600 | 163,200 | 208,800 |
3 | Co ngang L máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 228,000 | 264,000 | 316,800 | 404,400 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 129,600 | 150,000 | 180,000 | 229,200 |
5 | Co lên máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 228,000 | 264,000 | 316,800 | 404,400 |
6 | Nắp co lên máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 129,600 | 150,000 | 180,000 | 229,200 |
7 | Co xuống máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 228,000 | 264,000 | 316,800 | 404,400 |
8 | Nắp co lên máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 129,600 | 150,000 | 180,000 | 229,200 |
9 | Ngã ba T máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 249,600 | 288,000 | 344,400 | 441,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 141,600 | 162,000 | 195,600 | 249,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 309,600 | 357,600 | 432,000 | 552,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 175,200 | 204,000 | 244,800 | 312,000 |
Máng cáp 500x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 500x50 | 500 | 50 | m | 178,800 | 206,400 | 248,400 | 318,000 |
2 | Nắp máng cáp 500x50 | 500 | 10 | m | 145,200 | 168,000 | 201,600 | 258,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 196,800 | 228,000 | 272,400 | 348,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 159,600 | 184,800 | 222,000 | 283,200 |
5 | Co lên máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 196,800 | 228,000 | 272,400 | 348,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 159,600 | 184,800 | 222,000 | 283,200 |
7 | Co xuống máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 196,800 | 228,000 | 272,400 | 348,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 159,600 | 184,800 | 222,000 | 283,200 |
9 | Ngã ba T máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 213,600 | 247,200 | 300,000 | 381,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 174,000 | 201,600 | 240,000 | 309,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 267,600 | 309,600 | 372,000 | 475,200 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 218,400 | 252,000 | 302,400 | 386,400 |
Máng cáp 500x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 500x100 | 500 | 100 | m | 206,400 | 238,800 | 288,000 | 367,200 |
2 | Nắp máng cáp 500x100 | 500 | 10 | m | 145,200 | 168,000 | 201,600 | 258,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 228,000 | 252,000 | 315,600 | 404,400 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 159,600 | 184,800 | 222,000 | 283,200 |
5 | Co lên máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 228,000 | 252,000 | 315,600 | 404,400 |
6 | Nắp co lên máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 159,600 | 184,800 | 222,000 | 283,200 |
7 | Co xuống máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 228,000 | 252,000 | 315,600 | 404,400 |
8 | Nắp co lên máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 159,600 | 184,800 | 222,000 | 283,200 |
9 | Ngã ba T máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 248,400 | 288,000 | 344,400 | 441,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 174,000 | 201,600 | 240,000 | 309,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 309,600 | 357,600 | 432,000 | 552,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 217,200 | 252,000 | 302,400 | 386,400 |
Máng cáp 500x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 500x150 | 500 | 150 | m | 235,200 | 271,200 | 326,400 | 417,600 |
2 | Nắp máng cáp 500x150 | 500 | 10 | m | 145,200 | 168,000 | 201,600 | 258,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 258,000 | 300,000 | 360,000 | 459,600 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 159,600 | 184,800 | 222,000 | 283,200 |
5 | Co lên máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 258,000 | 300,000 | 360,000 | 459,600 |
6 | Nắp co lên máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 159,600 | 184,800 | 222,000 | 283,200 |
7 | Co xuống máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 258,000 | 300,000 | 360,000 | 459,600 |
8 | Nắp co lên máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 159,600 | 184,800 | 222,000 | 283,200 |
9 | Ngã ba T máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 282,000 | 324,000 | 391,200 | 501,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 174,000 | 201,600 | 240,000 | 309,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 352,800 | 408,000 | 489,600 | 626,400 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 217,200 | 252,000 | 302,400 | 386,400 |
Xem thêm chi tiết báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện
- Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
- Điện thoại: 02436756561
- Fax: 02436756561
- Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
- Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
- Website: https://hahuco.com.vn/
- Email: haihung@hahuco.com.vn
HAHUCO cam kết sẽ luôn mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất!
II. Giới thiệu chung về thang máng cáp sơn tĩnh điện
Trong ngành công nghiệp hiện đại, thang máng cáp sơn tĩnh điện đã trở thành một phần không thể thiếu trong việc quản lý và bảo vệ hệ thống dây cáp điện. Đây là một giải pháp hiệu quả giúp tăng tuổi thọ của hệ thống, đảm bảo an toàn và đồng thời góp phần tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
1. Thang máng cáp sơn tĩnh điện là gì?
Thang máng cáp sơn tĩnh điện là một thiết bị được thiết kế để chứa và bảo vệ hệ thống dây cáp điện, viễn thông hoặc mạng dữ liệu. Loại thang máng này được phủ lớp sơn tĩnh điện, giúp gia tăng khả năng chống ăn mòn, chịu lực và chống lại các tác động của môi trường. Thang máng cáp thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp, tòa nhà thương mại, dân dụng và hạ tầng công cộng, giúp tối ưu hóa hệ thống cáp và nâng cao tính an toàn của hệ thống điện.
Lớp sơn tĩnh điện không chỉ đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bề mặt kim loại khỏi sự oxi hóa mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cao cho sản phẩm. Việc sử dụng thang máng cáp được sơn tĩnh điện giúp hệ thống cáp điện luôn được bảo vệ tốt nhất, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và thay thế trong tương lai.
2. Lợi ích của việc sử dụng thang máng cáp sơn tĩnh điện
Sử dụng thang máng cáp sơn tĩnh điện mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho cả các công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Đầu tiên, thang máng cáp giúp quản lý dây cáp một cách có trật tự, ngăn ngừa tình trạng dây cáp bị đứt, rối hoặc hư hỏng do va đập. Nhờ có lớp sơn tĩnh điện, thang máng cáp chống lại sự ăn mòn của môi trường, đặc biệt là ở những khu vực có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Ngoài ra, tính thẩm mỹ cao và khả năng dễ dàng lắp đặt, bảo trì cũng là những điểm mạnh của thang máng cáp được sơn tĩnh điện. Với nhiều màu sắc và kiểu dáng linh hoạt, loại thang máng này không chỉ phù hợp cho các khu vực kỹ thuật mà còn có thể tích hợp vào không gian nội thất của tòa nhà, giúp tăng cường vẻ đẹp tổng thể.
Xem thêm: Thang cáp inox của HAHUCO - Sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại
III. Đặc điểm nổi bật của thang máng cáp sơn tĩnh điện
Thang máng cáp sơn tĩnh điện nổi bật với nhiều tính năng ưu việt, bao gồm khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt và tính thẩm mỹ cao. Những đặc điểm này giúp thang máng cáp đáp ứng được các yêu cầu khắt khe trong môi trường công nghiệp hiện đại.
1. Thang máng cáp sơn tĩnh điện có khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt
Một trong những ưu điểm lớn nhất của thang máng cáp được sơn tĩnh điện là khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ. Lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ bề mặt kim loại khỏi tác động của môi trường, như độ ẩm, hóa chất, và sự oxi hóa tự nhiên. Điều này giúp thang máng cáp giữ được độ bền cao và không bị hư hại theo thời gian, ngay cả trong các môi trường khắc nghiệt.
Bên cạnh đó, thang máng cáp sơn tĩnh điện còn có khả năng chịu lực tốt, phù hợp để chứa và bảo vệ các loại dây cáp có trọng lượng lớn mà không gây biến dạng hoặc hư hỏng. Khả năng chịu lực này giúp thang máng cáp có thể được sử dụng trong các công trình công nghiệp nặng, nơi yêu cầu tính ổn định và bền vững cao.
2. Thang máng cáp sơn tĩnh điện phù hợp với nhiều loại môi trường làm việc
Thang máng cáp sơn tĩnh điện được thiết kế để hoạt động tốt trong nhiều môi trường làm việc khác nhau. Nhờ khả năng chống lại sự tác động của các yếu tố môi trường, như nhiệt độ biến động, độ ẩm cao hoặc sự tiếp xúc với hóa chất, thang máng cáp có thể sử dụng trong các nhà máy sản xuất, xưởng công nghiệp hoặc các tòa nhà thương mại mà không lo bị hư hại.
Ngoài ra, thang máng cáp được sơn tĩnh điện còn phù hợp cho các khu vực ngoài trời, nơi yêu cầu sản phẩm phải có độ bền và khả năng chống chịu tác động từ thời tiết khắc nghiệt. Khả năng tương thích với nhiều loại môi trường giúp thang máng cáp được sơn tĩnh điện trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng lớn.
3. Thang máng cáp sơn tĩnh điện có thể dễ bảo trì và vệ sinh
Việc bảo trì và vệ sinh thang máng cáp sơn tĩnh điện tương đối đơn giản, nhờ lớp sơn mịn và không bị bám bụi bẩn. Các bề mặt sơn nhẵn giúp dễ dàng lau chùi và loại bỏ các vết bẩn hoặc mảng bám mà không cần phải tốn nhiều công sức. Điều này giúp thang máng cáp luôn duy trì được tính năng và độ bền cao trong suốt quá trình sử dụng.
Không chỉ vậy, việc bảo dưỡng định kỳ của thang máng cáp được sơn tĩnh điện cũng dễ dàng hơn so với các loại thang máng khác. Người dùng chỉ cần thực hiện các kiểm tra định kỳ để đảm bảo lớp sơn vẫn duy trì tính năng chống ăn mòn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho hệ thống.
4. Thang máng cáp sơn tĩnh điện có tính thẩm mỹ cao và linh hoạt trong trang trí
Không chỉ chú trọng đến tính năng, thang máng cáp sơn tĩnh điện còn mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình. Với nhiều màu sắc và thiết kế khác nhau, loại thang máng này có thể tích hợp vào nhiều không gian kiến trúc khác nhau, từ các khu vực kỹ thuật cho đến các không gian nội thất thương mại.
Khả năng tùy chỉnh màu sắc của thang máng cáp được sơn tĩnh điện còn giúp chúng dễ dàng phù hợp với không gian tổng thể của tòa nhà, góp phần tạo nên sự hài hòa và tính thẩm mỹ cao. Điều này đặc biệt hữu ích trong các công trình hiện đại, nơi mà tính thẩm mỹ và hiệu quả luôn được đặt lên hàng đầu.
Xem thêm: Thang cáp mạ kẽm HAHUCO - Sản phẩm chất lượng, an toàn với thiết kế linh hoạt
IV. Hướng dẫn các cách lựa chọn và lắp đặt thang máng cáp sơn tĩnh điện
Để đảm bảo thang máng cáp sơn tĩnh điện hoạt động hiệu quả và đáp ứng yêu cầu của công trình, việc lựa chọn và lắp đặt đúng tiêu chuẩn là rất quan trọng. Dưới đây là các bước hướng dẫn cơ bản giúp bạn đưa ra quyết định chính xác.
1. Tiêu chí chọn thang máng cáp sơn tĩnh điện phù hợp
Việc lựa chọn thang máng cáp sơn tĩnh điện cần dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm:
-
Môi trường làm việc: Nếu hệ thống cáp được lắp đặt trong môi trường khắc nghiệt như xưởng sản xuất hoặc khu vực ngoài trời, cần chọn loại thang máng có lớp sơn tĩnh điện đặc biệt, có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ biến động.
-
Khả năng chịu tải: Dựa trên khối lượng dây cáp cần bảo vệ để chọn kích thước thang máng phù hợp, đảm bảo hệ thống không bị quá tải.
-
Chất liệu: Lựa chọn chất liệu thang máng cáp dựa trên yêu cầu bảo dưỡng và môi trường sử dụng. Thép sơn tĩnh điện, inox hoặc mạ kẽm đều có những ưu điểm riêng về độ bền và khả năng bảo vệ dây cáp.
2. Quy trình lắp đặt thang máng cáp sơn tĩnh điện
Việc lắp đặt thang máng cáp sơn tĩnh điện đòi hỏi phải tuân thủ các bước sau để đảm bảo an toàn và hiệu quả:
-
Kiểm tra vị trí lắp đặt: Đảm bảo vị trí không có các vật cản hoặc nguy cơ gây hư hại cho thang máng cáp.
-
Lập kế hoạch đường dẫn: Vẽ sơ đồ đường dẫn của hệ thống cáp, đảm bảo không ảnh hưởng đến các hệ thống khác và tiện cho việc bảo trì.
-
Lắp đặt: Lắp thang máng cáp theo đúng kế hoạch, đảm bảo an toàn và sử dụng phụ kiện kết nối chất lượng để giảm thiểu rủi ro hỏng hóc.
-
Bảo trì: Thực hiện bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo hệ thống thang máng cáp hoạt động ổn định, bền bỉ.
Xem thêm: Khay cáp hợp kim nhôm - Sản phẩm chất lượng, thẩm mỹ cao và giá thành hợp lý
V. Lựa chọn thang máng cáp sơn tĩnh điện tại HAHUCO
Khi tìm kiếm thang máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng, HAHUCO là một lựa chọn hàng đầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp thiết bị điện, HAHUCO cam kết mang đến sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao, được chế tạo bằng công nghệ tiên tiến. Các sản phẩm thang máng cáp của HAHUCO không chỉ đa dạng về kích thước và mẫu mã mà còn được phủ lớp sơn tĩnh điện chống ăn mòn, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ. Hơn nữa, HAHUCO cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp, tư vấn tận tình để giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình. Đặt niềm tin vào HAHUCO, bạn sẽ luôn yên tâm với chất lượng và sự an toàn của hệ thống điện. Liên hệ ngay với HAHUCO để được tư vấn cụ thể và hỗ trợ một cách tốt nhất nhé.
- Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
- Điện thoại: 02436756561 - Fax: 02436756561
- Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
- Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
- Website: https://hahuco.com.vn/
- Email: haihung@hahuco.com.vn
Lời kết
Tin tức khác
-
HAHUCO báo giá máng cáp và phụ kiện máng cáp chi tiết mới nhất
-
Máng cáp chất lượng hàng đầu tại HAHUCO Việt Nam
-
Máng cáp điện mạ kẽm HAHUCO – Giải pháp hiệu quả và tối ưu cho hệ thống dây cáp điện
-
HAHUCO bàn giao tủ cho dự án tòa nhà làm việc Bộ Tài Chính
-
Tủ thông minh Smart Locker để điện thoại cho học sinh của HAHUCO
-
Xây lắp trạm điện cho trạm sạc xe điện - HAHUCO đồng hành cùng xu hướng xanh
-
Thang máng cáp sơn tĩnh điện - Chống ăn mòn và chịu lực vượt trội, đảm bảo an toàn cho hệ thống điện
-
Thang cáp hợp kim nhôm HAHUCO - Bảo vệ và hỗ trợ quản lý hệ thống dây cáp điện
-
Thang cáp inox của HAHUCO - Sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại
-
Thang cáp mạ kẽm HAHUCO - Sản phẩm chất lượng, an toàn với thiết kế linh hoạt