Máng cáp
Trong thời đại công nghiệp hóa và hiện đại hóa, việc quản lý hệ thống dây cáp điện trong các công trình xây dựng, nhà máy, và cơ sở sản xuất đã trở thành yếu tố quan trọng để đảm bảo tính an toàn, hiệu quả và thẩm mỹ. Máng cáp điện, hay còn gọi là trunking, không chỉ là giải pháp tối ưu cho việc sắp xếp và bảo vệ hệ thống dây dẫn mà còn giúp tiết kiệm không gian và chi phí thi công. Với đa dạng chất liệu và thiết kế, máng cáp điện đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp, từ nhà ở đến các tòa nhà cao tầng hay khu công nghiệp lớn. Vậy máng cáp điện là gì, và tại sao nó lại trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong các dự án hiện nay? Hãy cùng HAHUCO Việt Nam khám phá chi tiết qua bài viết dưới đây!
Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Trong lĩnh vực thi công cơ điện, thang máng cáp là một trong những thiết bị không thể thiếu để đảm bảo việc sắp xếp, bảo vệ và dẫn dây điện một cách an toàn, khoa học. Tuy nhiên, để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách, việc tìm hiểu báo giá thang máng cáp là bước đầu tiên quan trọng. Với sự đa dạng về chất liệu, kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật, các đơn vị cung cấp hiện nay đưa ra nhiều mức giá cạnh tranh, đáp ứng tốt cho mọi quy mô dự án. Hãy cùng khám phá chi tiết báo giá để đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả và tiết kiệm nhất.
1. Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
THANG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | |||||||
Thang cáp 500x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 500x100 | 500 | 100 | m | 109,200 | 126,100 | 150,800 | 196,300 |
2 | Nắp thang cáp 500x100 | 500 | 10 | m | 132,600 | 153,400 | 183,300 | 239,200 |
3 | Co ngang L thang cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 119,600 | 139,100 | 166,400 | 215,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 145,600 | 169,000 | 201,500 | 262,600 |
5 | Co lên thang cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 131,300 | 150,800 | 180,700 | 235,300 |
6 | Nắp co lên thang cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 158,600 | 184,600 | 219,700 | 287,300 |
7 | Co xuống thang cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 131,300 | 150,800 | 180,700 | 235,300 |
8 | Nắp co lên thang cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 158,600 | 184,600 | 219,700 | 287,300 |
9 | Ngã ba T thang cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 141,700 | 163,800 | 196,300 | 254,800 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 172,900 | 198,900 | 237,900 | 310,700 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 163,800 | 189,800 | 226,200 | 295,100 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 198,900 | 230,100 | 275,600 | 358,800 |
Thang cáp 500x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 500x150 | 500 | 150 | m | 135,200 | 154,700 | 185,900 | 243,100 |
2 | Nắp thang cáp 500x150 | 500 | 10 | m | 132,600 | 153,400 | 183,300 | 239,200 |
3 | Co ngang L thang cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 148,200 | 170,300 | 204,100 | 267,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 145,600 | 169,000 | 201,500 | 262,600 |
5 | Co lên thang cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 162,500 | 185,900 | 223,600 | 291,200 |
6 | Nắp co lên thang cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 158,600 | 184,600 | 219,700 | 287,300 |
7 | Co xuống thang cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 162,500 | 185,900 | 223,600 | 291,200 |
8 | Nắp co lên thang cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 158,600 | 184,600 | 219,700 | 287,300 |
9 | Ngã ba T thang cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 175,500 | 201,500 | 241,800 | 315,900 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 172,900 | 198,900 | 237,900 | 310,700 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 202,800 | 232,700 | 279,500 | 365,300 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 198,900 | 230,100 | 275,600 | 358,800 |
Thang cáp 600x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 600x100 | 600 | 100 | m | 115,700 | 133,900 | 159,900 | 208,000 |
2 | Nắp thang cáp 600x100 | 600 | 10 | m | 158,600 | 183,300 | 218,400 | 286,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 127,400 | 146,900 | 175,500 | 228,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 174,200 | 201,500 | 240,500 | 314,600 |
5 | Co lên thang cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 139,100 | 161,200 | 192,400 | 249,600 |
6 | Nắp co lên thang cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
7 | Co xuống thang cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 139,100 | 161,200 | 192,400 | 249,600 |
8 | Nắp co lên thang cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
9 | Ngã ba T thang cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 150,800 | 174,200 | 208,000 | 270,400 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 206,700 | 237,900 | 283,400 | 371,800 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 174,200 | 201,500 | 240,500 | 312,000 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 237,900 | 275,600 | 327,600 | 429,000 |
Thang cáp 600x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 600x150 | 600 | 150 | m | 141,700 | 162,500 | 195,000 | 254,800 |
2 | Nắp thang cáp 600x150 | 600 | 10 | m | 158,600 | 183,300 | 218,400 | 286,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 156,000 | 179,400 | 214,500 | 280,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 174,200 | 201,500 | 240,500 | 314,600 |
5 | Co lên thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 170,300 | 195,000 | 234,000 | 305,500 |
6 | Nắp co lên thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
7 | Co xuống thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 170,300 | 195,000 | 234,000 | 305,500 |
8 | Nắp co lên thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
9 | Ngã ba T thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 184,600 | 211,900 | 253,500 | 331,500 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 206,700 | 237,900 | 283,400 | 371,800 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 213,200 | 244,400 | 292,500 | 382,200 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 237,900 | 275,600 | 327,600 | 429,000 |
Thang cáp 600x200 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 600x200 | 600 | 200 | m | 166,400 | 192,400 | 230,100 | 300,300 |
2 | Nắp thang cáp 600x200 | 600 | 10 | m | 158,600 | 183,300 | 218,400 | 286,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 183,300 | 211,900 | 253,500 | 330,200 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 174,200 | 201,500 | 240,500 | 314,600 |
5 | Co lên thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 200,200 | 231,400 | 275,600 | 360,100 |
6 | Nắp co lên thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
7 | Co xuống thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 200,200 | 231,400 | 275,600 | 360,100 |
8 | Nắp co lên thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
9 | Ngã ba T thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 215,800 | 249,600 | 299,000 | 390,000 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 206,700 | 237,900 | 283,400 | 371,800 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 249,600 | 288,600 | 345,800 | 451,100 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 237,900 | 275,600 | 327,600 | 429,000 |
Thang cáp 700x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 700x100 | 700 | 100 | m | 122,200 | 140,400 | 169,000 | 219,700 |
2 | Nắp thang cáp 700x100 | 700 | 10 | m | 184,600 | 211,900 | 254,800 | 331,500 |
3 | Co ngang L thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 133,900 | 154,700 | 185,900 | 241,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 202,800 | 232,700 | 280,800 | 365,300 |
5 | Co lên thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 146,900 | 169,000 | 202,800 | 263,900 |
6 | Nắp co lên thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
7 | Co xuống thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 146,900 | 169,000 | 202,800 | 263,900 |
8 | Nắp co lên thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
9 | Ngã ba T thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 158,600 | 182,000 | 219,700 | 286,000 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 240,500 | 275,600 | 331,500 | 431,600 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 183,300 | 210,600 | 253,500 | 330,200 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 276,900 | 318,500 | 382,200 | 497,900 |
Thang cáp 700x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 700x150 | 700 | 150 | m | 148,200 | 170,300 | 204,100 | 266,500 |
2 | Nắp thang cáp 700x150 | 700 | 10 | m | 184,600 | 211,900 | 254,800 | 331,500 |
3 | Co ngang L thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 162,500 | 187,200 | 224,900 | 293,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 202,800 | 232,700 | 280,800 | 365,300 |
5 | Co lên thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 178,100 | 204,100 | 244,400 | 319,800 |
6 | Nắp co lên thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
7 | Co xuống thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 178,100 | 204,100 | 244,400 | 319,800 |
8 | Nắp co lên thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
9 | Ngã ba T thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 192,400 | 221,000 | 265,200 | 347,100 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 240,500 | 275,600 | 331,500 | 431,600 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 222,300 | 256,100 | 306,800 | 400,400 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 276,900 | 318,500 | 382,200 | 497,900 |
Thang cáp 700x200 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 700x200 | 700 | 200 | m | 172,900 | 200,200 | 239,200 | 312,000 |
2 | Nắp thang cáp 700x200 | 700 | 10 | m | 184,600 | 211,900 | 254,800 | 331,500 |
3 | Co ngang L thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 202,800 | 232,700 | 280,800 | 365,300 |
5 | Co lên thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 208,000 | 240,500 | 287,300 | 374,400 |
6 | Nắp co lên thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
7 | Co xuống thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 208,000 | 240,500 | 287,300 | 374,400 |
8 | Nắp co lên thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
9 | Ngã ba T thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 224,900 | 260,000 | 310,700 | 405,600 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 240,500 | 275,600 | 331,500 | 431,600 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 260,000 | 300,300 | 358,800 | 468,000 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 276,900 | 318,500 | 382,200 | 497,900 |
Thang cáp 800x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 800x100 | 800 | 100 | m | 128,700 | 148,200 | 178,100 | 231,400 |
2 | Nắp thang cáp 800x100 | 800 | 10 | m | 209,300 | 241,800 | 289,900 | 377,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 141,700 | 162,500 | 196,300 | 254,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 230,100 | 266,500 | 318,500 | 414,700 |
5 | Co lên thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 154,700 | 178,100 | 213,200 | 278,200 |
6 | Nắp co lên thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
7 | Co xuống thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 154,700 | 178,100 | 213,200 | 278,200 |
8 | Nắp co lên thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
9 | Ngã ba T thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 167,700 | 192,400 | 231,400 | 300,300 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 271,700 | 314,600 | 377,000 | 490,100 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 193,700 | 222,300 | 267,800 | 347,100 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 314,600 | 362,700 | 435,500 | 565,500 |
Thang cáp 800x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 800x150 | 800 | 150 | m | 154,700 | 178,100 | 213,200 | 278,200 |
2 | Nắp thang cáp 800x150 | 800 | 10 | m | 209,300 | 241,800 | 289,900 | 377,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 170,300 | 196,300 | 234,000 | 305,500 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 230,100 | 266,500 | 318,500 | 414,700 |
5 | Co lên thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 185,900 | 213,200 | 256,100 | 334,100 |
6 | Nắp co lên thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
7 | Co xuống thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 185,900 | 213,200 | 256,100 | 334,100 |
8 | Nắp co lên thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
9 | Ngã ba T thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 201,500 | 231,400 | 276,900 | 361,400 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 271,700 | 314,600 | 377,000 | 490,100 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 232,700 | 267,800 | 319,800 | 417,300 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 314,600 | 362,700 | 435,500 | 565,500 |
Thang cáp 800x200 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 800x200 | 800 | 200 | m | 179,400 | 206,700 | 248,300 | 323,700 |
2 | Nắp thang cáp 800x200 | 800 | 10 | m | 209,300 | 241,800 | 289,900 | 377,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 197,600 | 227,500 | 273,000 | 356,200 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 230,100 | 266,500 | 318,500 | 414,700 |
5 | Co lên thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 215,800 | 248,300 | 297,700 | 388,700 |
6 | Nắp co lên thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
7 | Co xuống thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 215,800 | 248,300 | 297,700 | 388,700 |
8 | Nắp co lên thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
9 | Ngã ba T thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 232,700 | 269,100 | 322,400 | 421,200 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 271,700 | 314,600 | 377,000 | 490,100 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 269,100 | 310,700 | 373,100 | 486,200 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 314,600 | 362,700 | 435,500 | 565,500 |
2. Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
MÁNG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | |||||||
Máng cáp 600x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 600x150 | 600 | 150 | m | 264,000 | 304,800 | 366,000 | 468,000 |
2 | Nắp máng cáp 600x150 | 600 | 10 | m | 174,000 | 199,200 | 240,000 | 307,200 |
3 | Co ngang L máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 369,600 | 426,000 | 512,400 | 655,200 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 242,400 | 279,600 | 336,000 | 430,800 |
5 | Co lên máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 288,000 | 336,000 | 402,000 | 516,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 189,600 | 220,800 | 264,000 | 336,000 |
7 | Co xuống máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 288,000 | 336,000 | 402,000 | 516,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 189,600 | 220,800 | 264,000 | 336,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 396,000 | 456,000 | 548,400 | 702,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 259,200 | 300,000 | 360,000 | 462,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 474,000 | 548,400 | 660,000 | 842,400 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 259,200 | 300,000 | 360,000 | 462,000 |
Máng cáp 600x200 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 600x200 | 600 | 200 | m | 292,800 | 336,000 | 405,600 | 518,400 |
2 | Nắp máng cáp 600x200 | 600 | 10 | m | 174,000 | 199,200 | 240,000 | 307,200 |
3 | Co ngang L máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 408,000 | 471,600 | 567,600 | 726,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 242,400 | 279,600 | 336,000 | 429,600 |
5 | Co lên máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 321,600 | 372,000 | 444,000 | 570,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 189,600 | 220,800 | 264,000 | 336,000 |
7 | Co xuống máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 321,600 | 372,000 | 444,000 | 570,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 189,600 | 220,800 | 264,000 | 336,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 438,000 | 504,000 | 607,200 | 777,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 259,200 | 300,000 | 360,000 | 462,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 525,600 | 607,200 | 729,600 | 933,600 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 259,200 | 300,000 | 360,000 | 462,000 |
Máng cáp 700x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 700x100 | 700 | 100 | m | 252,000 | 303,600 | 366,000 | 468,000 |
2 | Nắp máng cáp 700x100 | 700 | 10 | m | 200,400 | 231,600 | 278,400 | 356,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 369,600 | 426,000 | 512,400 | 655,200 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 282,000 | 324,000 | 390,000 | 499,200 |
5 | Co lên máng cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 288,000 | 336,000 | 402,000 | 516,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 222,000 | 254,400 | 306,000 | 392,400 |
7 | Co xuống máng cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 288,000 | 336,000 | 402,000 | 516,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 222,000 | 254,400 | 306,000 | 392,400 |
9 | Ngã ba T máng cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 396,000 | 456,000 | 548,400 | 702,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 300,000 | 348,000 | 417,600 | 535,200 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 474,000 | 548,400 | 658,800 | 842,400 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 300,000 | 348,000 | 417,600 | 535,200 |
Máng cáp 700x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 700x150 | 600 | 150 | m | 291,600 | 336,000 | 405,600 | 518,400 |
2 | Nắp máng cáp 700x150 | 600 | 10 | m | 201,600 | 231,600 | 278,400 | 356,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 700x150 | 600 | 150 | cái | 408,000 | 471,600 | 567,600 | 726,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 700x150 | 600 | 150 | cái | 282,000 | 324,000 | 390,000 | 499,200 |
5 | Co lên máng cáp 700x150 | 600 | 150 | cái | 321,600 | 372,000 | 444,000 | 570,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 700x150 | 600 | 150 | cái | 222,000 | 254,400 | 306,000 | 392,400 |
7 | Co xuống máng cáp 700x150 | 600 | 150 | cái | 321,600 | 372,000 | 444,000 | 570,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 700x150 | 600 | 150 | cái | 222,000 | 254,400 | 306,000 | 392,400 |
9 | Ngã ba T máng cáp 700x150 | 600 | 150 | cái | 438,000 | 504,000 | 607,200 | 777,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 700x150 | 600 | 150 | cái | 300,000 | 348,000 | 417,600 | 535,200 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 700x150 | 600 | 150 | cái | 525,600 | 607,200 | 729,600 | 933,600 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 700x150 | 600 | 150 | cái | 300,000 | 348,000 | 417,600 | 535,200 |
Máng cáp 700x200 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 700x200 | 700 | 200 | m | 320,400 | 369,600 | 444,000 | 570,000 |
2 | Nắp máng cáp 700x200 | 700 | 10 | m | 200,400 | 231,600 | 278,400 | 356,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 447,600 | 516,000 | 621,600 | 796,800 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 280,800 | 324,000 | 390,000 | 499,200 |
5 | Co lên máng cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 351,600 | 408,000 | 488,400 | 625,200 |
6 | Nắp co lên máng cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 222,000 | 254,400 | 306,000 | 392,400 |
7 | Co xuống máng cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 351,600 | 408,000 | 488,400 | 625,200 |
8 | Nắp co lên máng cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 222,000 | 254,400 | 306,000 | 392,400 |
9 | Ngã ba T máng cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 480,000 | 552,000 | 667,200 | 853,200 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 300,000 | 348,000 | 417,600 | 535,200 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 576,000 | 666,000 | 800,400 | 1,024,800 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 700x200 | 600 | 200 | cái | 300,000 | 348,000 | 417,600 | 535,200 |
Máng cáp 800x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 800x100 | 800 | 100 | m | 291,600 | 337,200 | 405,600 | 518,400 |
2 | Nắp máng cáp 800x100 | 800 | 10 | m | 228,000 | 264,000 | 316,800 | 405,600 |
3 | Co ngang L máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 408,000 | 471,600 | 567,600 | 726,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 320,400 | 369,600 | 444,000 | 568,800 |
5 | Co lên máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 320,400 | 372,000 | 444,000 | 570,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 250,800 | 290,400 | 348,000 | 446,400 |
7 | Co xuống máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 320,400 | 372,000 | 444,000 | 570,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 250,800 | 290,400 | 348,000 | 446,400 |
9 | Ngã ba T máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 438,000 | 505,200 | 607,200 | 777,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 343,200 | 396,000 | 476,400 | 609,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 525,600 | 607,200 | 729,600 | 933,600 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 343,200 | 396,000 | 476,400 | 609,600 |
Máng cáp 800x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 800x150 | 800 | 150 | m | 320,400 | 369,600 | 444,000 | 568,800 |
2 | Nắp máng cáp 800x150 | 800 | 10 | m | 228,000 | 264,000 | 318,000 | 405,600 |
3 | Co ngang L máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 447,600 | 516,000 | 621,600 | 796,800 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 320,400 | 369,600 | 444,000 | 568,800 |
5 | Co lên máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 351,600 | 408,000 | 488,400 | 625,200 |
6 | Nắp co lên máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 252,000 | 290,400 | 348,000 | 446,400 |
7 | Co xuống máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 351,600 | 408,000 | 488,400 | 625,200 |
8 | Nắp co lên máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 252,000 | 290,400 | 348,000 | 446,400 |
9 | Ngã ba T máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 480,000 | 554,400 | 667,200 | 852,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 343,200 | 396,000 | 476,400 | 609,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 576,000 | 666,000 | 800,400 | 1,024,800 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 343,200 | 396,000 | 476,400 | 609,600 |
Máng cáp 800x200 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 800x200 | 800 | 200 | m | 348,000 | 403,200 | 484,800 | 619,200 |
2 | Nắp máng cáp 800x200 | 800 | 10 | m | 228,000 | 264,000 | 316,800 | 405,600 |
3 | Co ngang L máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 487,200 | 564,000 | 678,000 | 867,600 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 320,400 | 369,600 | 444,000 | 568,800 |
5 | Co lên máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 384,000 | 444,000 | 531,600 | 681,600 |
6 | Nắp co lên máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 252,000 | 290,400 | 348,000 | 446,400 |
7 | Co xuống máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 384,000 | 444,000 | 531,600 | 681,600 |
8 | Nắp co lên máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 252,000 | 290,400 | 348,000 | 446,400 |
9 | Ngã ba T máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 523,200 | 603,600 | 726,000 | 930,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 343,200 | 396,000 | 356,400 | 609,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 627,600 | 726,000 | 871,200 | 1,116,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 343,200 | 396,000 | 476,400 | 609,600 |
Xem thêm chi tiết báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện
- Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
- Điện thoại: 02436756561
- Fax: 02436756561
- Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
- Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
- Website: https://hahuco.com.vn/
- Email: haihung@hahuco.com.vn
HAHUCO cam kết sẽ luôn mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất!
Máng cáp điện
Máng cáp điện đang trở nên phổ biến trong các công trình công nghiệp hiện nay, có thể lắp đặt trong nhà hoặc sử dụng cho các công trình ngoài trời cùng với việc lắp đặt dễ dàng, có hiệu quả sử dụng vượt trội do đó máng cáp ngày càng được sử dụng phổ biến tại hầu hết các công trình thi công điện.
Định nghĩa máng cáp điện là gì ?
Máng cáp điện hay còn gọi là máng cáp trunking có tên tiếng Anh là "trunking" hoặc "solid bottom cable tray" là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc, xưởng sản xuất ... Thường được sử dụng để đi dây cáp điện từ 1,5 -> 95 mm2 vỏ PVC, thường không đột lỗ, có nắp phía trên ghép thành hộp kín. Máng Cáp dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp phân phối điện hoặc dây cáp tín hiệu truyền thông. Chúng đặc biệt hữu ích trong trường hợp thay đổi một hệ thống dây điện, vì dây cáp mới có thể được lắp đặt bằng cách đặt chúng trong máng cáp thay vì lắp đặt thông qua một đường ống.
Vật liệu thường dùng làm máng cáp bao gồm: Thép sơn tĩnh điện, thép tấm mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép không rỉ (Inox), hợp kim nhôm hoặc composite, …
Ưu điểm máng cáp điện
- Tính năng an toàn
- Tiết kiệm không gian
- Tiết kiệm chi phí
- Tiết kiệm chi phí thiết kế
- Tiết kiệm nguyên vật liệu
- Tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt
- Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
Các loại máng cáp điện
Máng cáp sơn tĩnh điện
- Là máng dẫn được lắp đặt để chứa dây cáp điện, dây điện, dây thông tin trong các tòa nhà. Sử dụng máng cáp điện vừa mang tính khoa học, tiện dụng trong quá trình lắp đặt và sửa chữ, bảo trì hệ thống dây điện. Vừa có tính an toàn cao, vừa đảm bảo tính hoa học thẩm mỹ. Ngày nay công nghệ sơn tĩnh điện được sử dụng rộng rãi bởi có giá thành thấp, ít độc hại trong quá trình sơn, tính thẩm mỹ và độ bền cao vì thế đã cho ra đời một loại máng cáp ưu việt hơn: máng cáp sơn tĩnh điện.
- Máng cáp điện sơn tĩnh điện được sử dụng để lắp đặt trong nhà, tùy theo công trình thực tế có thể lắp đặt máng cáp treo trần ( sử dụng thanh ren và thanh V đỡ) hoặc sử dụng ke đỡ gắn tường lắp đặt máng cáp chạy bám treo tường.
Máng cáp mạ kẽm và máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
- Là loại máng cáp được thiết kế trong môi trường chống ăn mòn kim loại của phân xưởng nhà máy được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
- Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng lắp đặt ngoài trời. Bởi lớp kẽm nóng chảy được phủ lên trên bề mặt kim loại của máng cáp điện, tạo lớp bảo vệ bền vững chống bong tróc. Chống ăn mòn cao, chống chịu được ảnh hưởng khắc nhiệt như hơi nước, mưa, ánh nắng trực tiếp từ môi trường. Sử dụng máng cáp mạ kẽm nhúng nóng lắp đặt ngoài trời hiện nay là công nghệ tiên tiến nhất, được áp dụng rộng rãi.
+ Ưu điểm độ bền cao chịu được môi trường ăn mòn kim loại tốt hơn so với loại sơn tĩnh điện và loại tôm mạ kẽm điện phân và tôm mạ sẵn.
+ Nhược điểm là tính thẩm mỹ không cao thường không được đẹp so với sản phẩm cùng loại khi sơn tĩnh điện hoặc tôn mạ kẽm điện phân hoặc mạ sẵn.
Máng cáp inox
- Là loại máng cáp được làm từ chất liệu Inox 304 hoặc inox 201.- Máng cáp inox thường được sử dụng ở cả ngoài trời và trong nhà.
+ Ưu điểm : Thẩm mỹ tốt, độ bền cao, phù hợp với mọi môi trường.
+ Nhược điểm : giá thành cao hơn so với các loại máng cáp khác.
Máng cáp điện giá rẻ
- Máng cáp điện giá rẻ thường được làm bằng tôn hoặc thép không gỉ, bên ngoài có sơn tĩnh điện vừa giúp nâng cao độ bền của máng cáp điện công nghiệp vừa giúp sản phẩm trông đẹp mắt với 2 mày xám và cam, ngoài ra khách hàng có thể đặt màu sơn máng cáp điện theo yêu cầu để đáp ứng được độ phù hợp màu sắc trong công trình. Kích thước máng điện công nghiệp đa dạng tùy theo yêu cầu của khách hàng, kích thước bề ngang và chiều cao nhỏ nhất là 50mmx50mm. Kích thước to nhất tùy theo khổ tole, máng cáp điện – Trunking có thể lên đến kích thước 1000mm. Các loại có kích thước cơ bản: Máng điện 100x50, 200x100, 300x100, 300x150…Với độ dày 1,0mm, 1,2mm, 1,5mm, 2,0mm, 2,5mm…Tùy theo yêu cầu thiết kế.
- Máng cáp điện giá rẻ có công dụng chính dùng để đi dây điện, dẫn đường dây, và các loại cáp trong công trình cao tầng giúp bảo vệ đường dây, tiết kiệm không gian, đẩy nhanh tiến độ thi công, bảo vệ an toàn cho người sử dụng và giúp công trình có thiết kế đẹp mắt hơn, khoa học hơn. Trong các thiết kế xây dựng hiện đại thì máng cáp điện công nghiệp chính là 1 giải pháp hữu hiệu để tiết kiệm không gian và đẩy cao tính thẩm mĩ của công trình.
Kích thước các loại máng cáp:
Báo giá máng cáp điện công nghiệp ( máng cáp trunking), máng cáp mạ kẽm nhúng nóng, máng cáp sơn tĩnh điện
• Chiều rộng phổ biến: 50 ÷ 600mm
• Chiều cao phổ biến: 40 ÷ 200mm
• Chiều dài phổ biến: 2440mm, 2500mm hoặc 3000mm
• Độ dày vật liệu phổ biến: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
• Màu sắc phổ biến: Trắng, kem, xám, cam hoặc màu của vật liệu
Dưới đây là một số máng cáp được sử dụng phổ biến nhất :
1. Máng cáp 50x50 : Kích thước chiều rộng W=50mm, chiều cao H=50mm, máng dài L=2500mm, độ dày tole từ 1.0-1.5mm
2. Máng cáp 75x50: Kích thước chiều rộng W=100mm, chiều cao H=50mm, máng cáp dài L=2500mm, độ dày tole từ 1.0-1.5mm
3. Máng cáp điện 100x50: Kích thước chiều rộng W=100mm, chiều cao H=50mm, máng cáp dài L=2500mm, độ dày tole từ 1.0-1.5mm
4. Máng cáp điện 150x50: Kích thước chiều rộng W=150mm, chiều cao H=50mm, máng dài L=2500mm, độ dày tole từ 1.0-1.5mm
5. Máng cáp 200x50: Kích thước chiều rộng W=200mm, chiều cao H=50mm, máng dài L=2500mm, độ dày tole từ 1.0-1.5mm
6. Máng cáp 100x100: Kích thước chiều rộng W=100mm, chiều cao H=100mm, máng dài L=2500mm, độ dày tole từ 1.0-1.5mm
7. Máng cáp điện 400x100: Kích thước chiều rộng W=400mm, chiều cao H=100mm, máng dài L=2500mm, độ dày tole từ 1.0-1.5mm
8. Máng cáp 300x100: Kích thước chiều rộng W=300mm, chiều cao H=100mm, máng dài L=2500mm, độ dày tole từ 1.0-1.5mm
9. Máng cáp điện 200x100: Kích thước chiều rộng W=200mm, chiều cao H=100mm, máng dài L=2500mm, độ dày tole từ 1.0-1.5mm
10. Máng cáp 150x100: Kích thước chiều rộng W=150mm, chiều cao H=100mm, máng dài L=2500mm, độ dày tole từ 1.0-1.5mm
Báo giá máng điện công nghiệp (máng cáp trunking) , máng cáp mạ kẽm nhúng nóng, máng cáp sơn tĩnh điện tại CÔNG TY CỔ PHẦN HAHUCO VIỆT NAM tùy thuộc vào loại sản phẩm mà khách hàng lựa chọn, giá thành sản phẩm luôn cực kỳ phải chăng và cạnh tranh trên thị trường. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline để nhận được báo giá ưu đãi nhất.
Công ty sản xuất máng cáp Hahuco là một trong những đơn vị sản xuất máng luồn dây điện, máng dây điện uy tín và đảm bảo chất lượng; Hahuco luôn là địa chỉ tin cậy cho các doanh nghiệp và chủ đầu tư trên khắp cả nước. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ Hotline : 0986123128 - 0902112296 của chúng tôi để được giải đáp