Khay cáp
Khay cáp là gì ? Có những loại khay cáp nào ?
Khay cáp tên tiếng Anh là "perforated cable tray", là hệ thống máng đỡ có đột lỗ để cố định khi lắp đặt các loại dây, cáp điện (có bọc cách điện). Hệ thống khay cáp mạ kẽm nhúng nóng được dùng trong hệ thống dây, cáp điện trong các tòa nhà, xưởng sản xuất, chung cư...Hệ thống khay cáp mạ kẽm dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp phân phối điện hoặc dây cáp tín hiệu truyền thông.
Với hệ thống khay cáp điện áp dụng cho việc quản lý cáp trong xây dựng thương mại và công nghiệp. Chúng đặc biệt hữu ích trong trường hợp thay đổi một hệ thống dây điện, vì dây cáp mới có thể được cài đặt bằng cách đặt chúng trong khay cáp thay vì lắp đặt thông qua một đường ống.
Vật liệu thường dùng làm khay cáp bao gồm: Thép sơn tĩnh điện, thép tấm mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép không rỉ (Inox), hợp kim nhôm hoặc composite.
Kích thước khay cáp điện :
- Chiều rộng phổ biến: 75 ÷ 800mm
- Chiều cao phổ biến: 50 ÷ 200mm
- Chiều dài phổ biến: 2440mm, 2500mm hoặc 3000mm
- Độ dày vật liệu phổ biến: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
- Màu sắc phổ biến: Trắng, kem, xám, cam hoặc màu của vật liệu
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều cao H (mm) | Chiều ngang W (mm) | Độ dày T (mm) |
Khay cáp 75x50 | KC50x75 | 50 | 75 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 100x50 | KC50x100 | 50 | 100 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 150x50 | KC50x150 | 50 | 150 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 200x50 | KC50x200 | 50 | 200 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 250x50 | KC50x250 | 50 | 250 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 300x50 | KC50x300 | 50 | 300 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 100x75 | KC75x100 | 75 | 100 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 150x75 | KC75x150 | 75 | 150 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 200x75 | KC75x200 | 75 | 200 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 250x75 | KC75x250 | 75 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 300x75 | KC75x300 | 75 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 400x75 | KC75x400 | 75 | 400 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 100x100 | KC100x100 | 100 | 100 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 150x100 | KC100x150 | 100 | 150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 200x100 | KC100x200 | 100 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 250x100 | KC100x250 | 100 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 300x100 | KC100x300 | 100 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 400x100 | KC100x400 | 100 | 400 | 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 500x100 | KC100x500 | 100 | 500 | 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 600x100 | KC100x600 | 100 | 600 | 2.0 |
Khay cáp 150x150 | KC150x150 | 150 | 150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 200x150 | KC150x200 | 150 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 300x150 | KC150x300 | 150 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 400x150 | KC150x400 | 150 | 400 | 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 500x150 | KC150x500 | 150 | 500 | 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 600x150 | KC150x600 | 150 | 600 | 2.0 |
Khay cáp 800x150 | KC150x800 | 150 | 800 | 2.0 |
Khay cáp 400x200 | KC200x400 | 200 | 400 | 2.0 |
Khay cáp 500x200 | KC200x500 | 200 | 500 | 2.0 |
Khay cáp 600x200 | KC200x600 | 200 | 600 | 2.0 |
Khay cáp 800x200 | KC200x800 | 200 | 800 | 2.0 |
Chứng nhận ISO