Kích thước máng cáp điện - Yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn máng cáp điện phù hợp cho công trình
Kích thước máng cáp điện là yếu tố quan trọng trong việc thiết kế và lắp đặt hệ thống quản lý dây dẫn cho các công trình xây dựng. Máng cáp không chỉ giúp bảo vệ và sắp xếp các loại dây điện, cáp quang, cáp viễn thông, mà còn tạo điều kiện dễ dàng cho việc bảo trì, nâng cấp hệ thống. Với sự đa dạng về kích thước từ 50mm đến 900mm, máng cáp đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các công trình từ nhỏ đến lớn, phù hợp cho từng loại cáp cụ thể. Nhôm, thép và thép không gỉ là những vật liệu phổ biến giúp tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn, che chắn điện. Bài viết này của HAHUCO sẽ cung cấp cái nhìn toàn diện về kích thước và ứng dụng của máng cáp điện trong việc quản lý hệ thống dây dẫn.
I. Các kích thước máng cáp điện phổ biến
Máng cáp điện đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý hệ thống dây dẫn và cáp điện trong các công trình xây dựng. Để đáp ứng yêu cầu đa dạng của các loại dây dẫn khác nhau, kích thước máng cáp điện có nhiều tùy chọn tiêu chuẩn. Dưới đây là các kích thước phổ biến nhất, bao gồm cả loại máng cáp đục lỗ.
1. Danh sách kích thước máng cáp điện tiêu chuẩn thường được sử dụng
Các kích thước tiêu chuẩn của máng cáp điện giúp người dùng dễ dàng lựa chọn sao cho phù hợp với không gian và nhu cầu cụ thể:
-
Máng cáp 50 mm: Thường được sử dụng cho các hệ thống cáp nhỏ gọn, phù hợp với không gian hạn chế.
-
Máng cáp 100 mm: Đây là kích thước tiêu chuẩn phổ biến, có thể chứa được nhiều loại cáp khác nhau.
-
Máng cáp 150 mm: Được sử dụng để chứa các loại dây dẫn trung bình.
-
Máng cáp 300 mm: Phù hợp với các công trình đòi hỏi chứa nhiều cáp.
-
Máng cáp 450 mm: Dành cho các hệ thống lớn hơn, như công trình công nghiệp và thương mại.
-
Máng cáp 600 mm: Được dùng trong các công trình lớn hoặc khi cần tổ chức dây dẫn phức tạp.
-
Máng cáp 750 mm: Có sức chứa lớn, được dùng cho các công trình yêu cầu quản lý hệ thống dây dẫn dày đặc.
-
Máng cáp 900 mm: Đây là kích thước lớn nhất trong danh sách tiêu chuẩn, phù hợp với các dự án quy mô lớn.
2. Các kích thước máng cáp điện đục lỗ
Máng cáp đục lỗ là loại máng có cấu tạo đặc biệt, giúp tản nhiệt và tăng khả năng bảo vệ cáp. Dưới đây là các kích thước phổ biến của máng cáp đục lỗ:
-
50 mm: Kích thước nhỏ gọn, dễ lắp đặt cho các hệ thống cáp có nhu cầu thông gió tốt.
-
75 mm: Thường được sử dụng cho hệ thống dây cáp nhỏ, hỗ trợ tản nhiệt hiệu quả.
-
100 mm: Phổ biến trong các công trình dân dụng, đáp ứng nhu cầu chứa cáp trung bình.
-
150 mm: Dùng trong các công trình lớn hơn hoặc chứa nhiều cáp.
-
300 mm: Được sử dụng khi hệ thống cáp có yêu cầu tản nhiệt cao.
-
450 mm: Kích thước lớn, đáp ứng nhu cầu chứa nhiều cáp.
-
600 mm: Dùng cho các công trình công nghiệp, nơi yêu cầu hệ thống quản lý cáp phức tạp.
-
700 mm và 900 mm: Các kích thước lớn, đáp ứng cho hệ thống dây dẫn và cáp trong các dự án công trình đặc thù.
II. 4 kích thước máng cáp điện được ưa chuộng nhất hiện nay
Dưới đây là bốn kích thước máng cáp điện đang được sử dụng phổ biến nhất. Chúng đáp ứng tốt các yêu cầu đa dạng từ các công trình dân dụng nhỏ đến các dự án công nghiệp lớn.
1. Kích thước máng cáp điện 100x50mm
Kích thước 100x50mm là một trong những loại máng cáp điện nhỏ gọn, thường được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng. Với kích thước vừa phải, máng cáp 100x50mm dễ dàng được chôn cố định trong các khu vực nhỏ hẹp mà không chiếm quá nhiều không gian. Loại máng này thích hợp để chứa các loại dây cáp không quá lớn và đáp ứng đủ nhu cầu bảo vệ cơ bản cho hệ thống dây dẫn. Giá thành của loại máng này cũng hợp lý, phù hợp với các công trình dân dụng và gia đình.
2. Kích thước máng cáp điện 400x100mm
Máng cáp điện kích thước 400x100mm là lựa chọn lý tưởng cho các công trình lớn như nhà xưởng, khu công nghiệp, hoặc trung tâm thương mại. Với khả năng chứa được nhiều loại dây dẫn khác nhau từ dây điện, cáp mạng đến cáp viễn thông, máng cáp 400x100mm đảm bảo an toàn và dễ bảo trì khi cần thiết. Loại máng này không chỉ giúp sắp xếp dây dẫn gọn gàng mà còn dễ dàng trong việc mở rộng và bảo trì. Ngoài ra, nó còn giúp giảm thiểu rủi ro sự cố do dây dẫn chồng chéo hoặc va chạm.
3. Kích thước máng cáp điện 50x50mm
Kích thước máng cáp điện 50x50mm thường được ứng dụng trong các công trình cần không gian nhỏ gọn. Với kích thước nhỏ, loại máng này dễ dàng lắp đặt và không chiếm nhiều diện tích, phù hợp cho việc sắp xếp dây cáp nhỏ như cáp mạng hoặc dây điện gia đình. Sản phẩm này cũng có độ bền cao nhờ vật liệu như thép không gỉ, tôn đen hay tole tráng kẽm, giúp chống rỉ sét và duy trì tính thẩm mỹ lâu dài.
4. Kích thước máng cáp điện 200x100mm
Máng cáp điện kích thước 200x100mm đáp ứng nhu cầu chứa nhiều loại dây cáp trong các công trình công nghiệp. Được làm từ tole đen hoặc tole tráng kẽm, máng cáp này có độ bền cao, khả năng chống rỉ sét và bền màu, giúp đảm bảo an toàn trong quá trình thi công và sử dụng lâu dài. Với thiết kế chắc chắn, dễ lắp đặt và bảo trì, kích thước 200x100mm phù hợp cho các hệ thống dây dẫn có tải trọng trung bình đến lớn.
III. Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Trong lĩnh vực thi công cơ điện, thang máng cáp là một trong những thiết bị không thể thiếu để đảm bảo việc sắp xếp, bảo vệ và dẫn dây điện một cách an toàn, khoa học. Tuy nhiên, để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách, việc tìm hiểu báo giá thang máng cáp là bước đầu tiên quan trọng. Với sự đa dạng về chất liệu, kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật, các đơn vị cung cấp hiện nay đưa ra nhiều mức giá cạnh tranh, đáp ứng tốt cho mọi quy mô dự án. Hãy cùng khám phá chi tiết báo giá để đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả và tiết kiệm nhất.
1. Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
| 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | ||||
| Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | ||||||
| Thang cáp 60x40 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thang cáp 60x40 | 60 | 40 | m | 49,400 | 57,200 | 68,900 | 89,700 |
2 | Nắp thang cáp 60x40 | 60 | 10 | m | 20,800 | 24,700 | 28,600 | 37,700 |
3 | Co ngang L thang cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 54,600 | 62,400 | 75,400 | 98,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 23,400 | 27,300 | 31,200 | 41,600 |
5 | Co lên thang cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 59,800 | 68,900 | 83,200 | 107,900 |
6 | Nắp co lên thang cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 24,700 | 29,900 | 33,800 | 45,500 |
7 | Co xuống thang cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 59,800 | 68,900 | 83,200 | 107,900 |
8 | Nắp co lên thang cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 24,700 | 29,900 | 33,800 | 45,500 |
9 | Ngã ba T thang cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 63,700 | 74,100 | 89,700 | 117,000 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 27,300 | 32,500 | 37,700 | 49,400 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 74,100 | 85,800 | 104,000 | 135,200 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 31,200 | 37,700 | 42,900 | 57,200 |
| Thang cáp 50x50 |
|
|
| - | - | - | - |
1 | Thang cáp 50x50 | 50 | 50 | m | 54,600 | 62,400 | 75,400 | 97,500 |
2 | Nắp thang cáp 50x50 | 50 | 10 | m | 18,200 | 20,800 | 24,700 | 32,500 |
3 | Co ngang L thang cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 59,800 | 68,900 | 83,200 | 107,900 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 19,500 | 23,400 | 27,300 | 36,400 |
5 | Co lên thang cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 65,000 | 75,400 | 91,000 | 117,000 |
6 | Nắp co lên thang cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 22,100 | 24,700 | 29,900 | 39,000 |
7 | Co xuống thang cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 65,000 | 75,400 | 91,000 | 117,000 |
8 | Nắp co lên thang cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 22,100 | 24,700 | 29,900 | 39,000 |
9 | Ngã ba T thang cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 71,500 | 80,600 | 97,500 | 127,400 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 23,400 | 27,300 | 32,500 | 42,900 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 81,900 | 93,600 | 113,100 | 146,900 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 27,300 | 31,200 | 37,700 | 49,400 |
|
|
Xem thêm chi tiết báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện
2. Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
| 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2 | ||||
| Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | ||||||
| Máng cáp 60x40 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máng cáp 60x40 | 60 | 40 | m | 48,000 | 56,400 | 67,200 | 85,200 |
2 | Nắp máng cáp 60x40 | 60 | 10 | m | 22,800 | 26,400 | 31,200 | 40,800 |
3 | Co ngang L máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 52,800 | 62,400 | 74,400 | 93,600 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 24,000 | 30,000 | 34,800 | 44,400 |
5 | Co lên máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 52,800 | 62,400 | 74,400 | 93,600 |
6 | Nắp co lên máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 24,000 | 30,000 | 34,800 | 44,400 |
7 | Co xuống máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 52,800 | 62,400 | 74,400 | 93,600 |
8 | Nắp co lên máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 24,000 | 30,000 | 34,800 | 44,400 |
9 | Ngã ba T máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 57,600 | 68,400 | 80,400 | 102,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 27,600 | 32,400 | 38,400 | 48,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 72,000 | 84,000 | 100,800 | 129,600 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 34,800 | 40,800 | 48,000 | 60,000 |
| Máng cáp 75x50 |
|
|
| - | - | - | - |
1 | Máng cáp 75x50 | 75 | 50 | m | 58,800 | 67,200 | 80,400 | 103,200 |
2 | Nắp máng cáp 75x50 | 75 | 10 | m | 26,400 | 31,200 | 37,200 | 48,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 64,800 | 74,400 | 88,800 | 114,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 28,800 | 33,600 | 40,800 | 54,000 |
5 | Co lên máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 64,800 | 74,400 | 88,800 | 114,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 28,800 | 33,600 | 40,800 | 54,000 |
7 | Co xuống máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 64,800 | 74,400 | 88,800 | 114,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 28,800 | 33,600 | 40,800 | 54,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 69,600 | 80,400 | 96,000 | 123,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 33,600 | 37,200 | 45,600 | 57,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 87,600 | 100,800 | 120,000 | 156,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 27,600 | 46,800 | 56,400 | 72,000 |
|
Xem thêm chi tiết báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện
- Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
- Điện thoại: 02436756561
- Fax: 02436756561
- Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
- Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
- Website: https://hahuco.com.vn/
- Email: haihung@hahuco.com.vn
HAHUCO cam kết sẽ luôn mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất!
IV. Những lưu ý khi lựa chọn kích thước máng cáp điện cho công trình
Khi chọn kích thước máng cáp điện, các kỹ sư cần lưu ý một số yếu tố để đảm bảo tính phù hợp và hiệu quả cho hệ thống dây dẫn. Dưới đây là một số điểm quan trọng cần xem xét.
1. Đặc điểm hệ thống dây dẫn
Trước tiên, cần xác định loại dây dẫn sẽ sử dụng để chọn kích thước máng cáp điện phù hợp. Với hệ thống cáp quang hay dây viễn thông nhỏ, có thể sử dụng các kích thước nhỏ gọn như 50x50mm hoặc 100x50mm. Đối với các hệ thống điện công nghiệp, các kích thước lớn như 400x100mm hoặc 600mm sẽ phù hợp hơn.
2. Không gian lắp đặt
Vị trí lắp đặt máng cáp cũng ảnh hưởng lớn đến kích thước lựa chọn. Trong các không gian hẹp như dưới sàn hoặc trên tường, nên chọn các kích thước nhỏ gọn và dễ lắp đặt. Nếu có không gian rộng như nhà xưởng hoặc khu công nghiệp, có thể ưu tiên kích thước lớn để chứa được nhiều cáp.
3. Khả năng tản nhiệt
Hệ thống máng cáp điện thường yêu cầu tản nhiệt tốt để tránh quá tải nhiệt trong quá trình sử dụng. Đối với các công trình có yêu cầu cao về tản nhiệt, máng cáp đục lỗ là lựa chọn lý tưởng.
4. Dự trù chi phí và ngân sách
Chi phí cũng là yếu tố quan trọng khi chọn kích thước máng cáp điện. Với các công trình dân dụng nhỏ, có thể chọn các kích thước nhỏ như 100x50mm để tiết kiệm chi phí.
Lựa chọn kích thước máng cáp đúng đắn sẽ giúp đảm bảo tính an toàn, độ bền và hiệu quả sử dụng cho công trình.
V. Phụ kiện và công cụ lắp đặt máng cáp điện
Để đảm bảo hệ thống máng cáp điện hoạt động hiệu quả, việc lựa chọn các phụ kiện và công cụ lắp đặt phù hợp là rất quan trọng. Phụ kiện không chỉ giúp tăng cường độ bền, độ ổn định mà còn giúp tạo sự linh hoạt trong lắp đặt, mở rộng hoặc bảo trì. Dưới đây là danh sách các loại phụ kiện và công cụ quan trọng trong lắp đặt máng cáp điện, cùng với hướng dẫn lựa chọn và sử dụng tối ưu.
1. Khớp nối (nối máng cáp)
Khớp nối là phụ kiện thiết yếu trong lắp đặt máng cáp, giúp kết nối các đoạn máng lại với nhau thành một hệ thống hoàn chỉnh. Tùy vào thiết kế hệ thống, có nhiều loại khớp nối để chọn lựa:
-
Khớp chữ T: Dùng khi cần rẽ nhánh hệ thống máng cáp theo hình chữ T, rất phổ biến trong các hệ thống mạng lưới phức tạp.
-
Khớp chữ L: Hữu ích khi cần thay đổi hướng hệ thống máng cáp, giúp mở rộng lắp đặt tại các góc.
-
Khớp chữ X: Phù hợp cho những vị trí giao nhau giữa các tuyến máng cáp, thường dùng trong các công trình lớn.
2. Giá đỡ và thanh treo
Giá đỡ và thanh treo là hai phụ kiện cần thiết để cố định máng cáp lên trần hoặc tường. Tùy thuộc vào vị trí lắp đặt mà chọn loại giá đỡ và thanh treo phù hợp:
-
Giá đỡ tường: Dùng để gắn máng cáp vào tường, thường sử dụng trong các không gian hạn chế.
-
Thanh treo trần: Loại thanh treo từ trần nhà xuống, giúp tiết kiệm không gian sàn và tránh va chạm với các thiết bị khác trong nhà máy hoặc công xưởng.
3. Bu lông và đai ốc
Bu lông và đai ốc là các công cụ không thể thiếu để gắn chặt các phụ kiện lắp đặt với máng cáp điện. Để đảm bảo độ bền và an toàn, nên chọn bu lông và đai ốc chất lượng cao từ các loại vật liệu chống gỉ như thép không gỉ hoặc tole tráng kẽm.
-
Bu lông nở: Thường được sử dụng khi gắn giá đỡ vào tường bê tông.
-
Bu lông inox: Phù hợp cho các hệ thống lắp đặt ngoài trời, đảm bảo khả năng chống ăn mòn tốt.
4. Máng giảm
Máng giảm được dùng khi cần chuyển từ kích thước máng lớn sang kích thước nhỏ hơn. Điều này thường thấy trong các hệ thống phân phối điện, nơi một tuyến cáp chính có kích thước lớn cần được phân nhánh thành các tuyến nhỏ hơn.
-
Máng giảm dọc: Giảm kích thước theo hướng dọc của máng, giữ nguyên chiều cao.
-
Máng giảm ngang: Thay đổi chiều rộng của máng mà không ảnh hưởng đến chiều cao.
5. Bộ chống rung và đệm cao su
Trong một số công trình, đặc biệt là công trình công nghiệp, cần sử dụng bộ chống rung để giảm thiểu sự tác động từ môi trường. Đệm cao su có thể được sử dụng để chèn vào các giá đỡ, giảm bớt độ rung và tiếng ồn khi hệ thống vận hành.
-
Bộ chống rung: Đảm bảo máng cáp điện không bị tác động bởi dao động từ thiết bị xung quanh, giúp hệ thống vận hành ổn định.
-
Đệm cao su: Phù hợp cho hệ thống máng cáp trong các khu vực có môi trường khắc nghiệt, giảm bớt ma sát và va chạm.
6. Công cụ lắp đặt chuyên dụng
Công cụ lắp đặt chuyên dụng giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình thi công hệ thống máng cáp điện. Dưới đây là một số công cụ thường được sử dụng:
-
Máy khoan cầm tay: Dùng để khoan lỗ cho các bu lông và đai ốc.
-
Cờ lê và mỏ lết: Hỗ trợ siết chặt các bu lông, đảm bảo máng cáp gắn chặt với giá đỡ.
-
Dụng cụ cắt máng cáp: Dùng để cắt máng theo chiều dài mong muốn.
VI. HAHUCO - Công ty sản xuất và phân phối đa dạng kích thước máng cáp điện uy tín, chất lượng
HAHUCO là đơn vị sản xuất và cung cấp máng cáp điện với đa dạng kích thước, đáp ứng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp. Với uy tín lâu năm trên thị trường và cam kết về chất lượng sản phẩm, HAHUCO cung cấp nhiều loại máng cáp điện phù hợp với mọi loại công trình.
Các dòng sản phẩm của HAHUCO bao gồm:
-
Máng cáp nhôm, thép không gỉ: Đa dạng về kích thước và vật liệu, đáp ứng yêu cầu về độ bền và chống ăn mòn.
-
Máng cáp đục lỗ và kín: Phù hợp cho cả hệ thống yêu cầu tản nhiệt hoặc hệ thống cần che chắn kín.
-
Phụ kiện đầy đủ: Bao gồm khớp nối, bu lông, giá đỡ, đáp ứng mọi nhu cầu trong lắp đặt.
-
Dịch vụ hỗ trợ kèm theo: HAHUCO cung cấp các dịch vụ bảo hành, hướng dẫn lắp đặt, và hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng.
Với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và kinh nghiệm dày dặn, HAHUCO đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn chất lượng, đem lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Nếu bạn đang tìm kiếm máng cáp điện chất lượng và phù hợp cho công trình, hãy liên hệ ngay với HAHUCO để được tư vấn chi tiết:
- Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
- Điện thoại: 02436756561 - Fax: 02436756561
- Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
- Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
- Website: https://hahuco.com.vn/
- Email: haihung@hahuco.com.vn
HAHUCO sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ mọi nhu cầu của khách hàng, giúp bạn lựa chọn được sản phẩm máng cáp điện tối ưu cho dự án của mình.
Lời kết
Tin tức khác
-
Lắp đặt thang máng cáp của HAHUCO - Quy trình và những lưu ý quan trọng
-
Hướng dẫn sử dụng tủ Smart Locker từ HAHUCO – Giải pháp lưu trữ toàn diện
-
Thanh đỡ máng cáp của HAHUCO – Phụ kiện quan trọng cho hệ thống máng cáp điện công trình
-
Tiêu chuẩn lắp đặt thang máng cáp mới nhất, chính xác nhất
-
Khay cáp mạ kẽm uy tín chất lượng hàng đầu tại HAHUCO
-
Thang cáp điện chất lượng tại HAHUCO - Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế
-
Khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO - Thiết kế thông minh với nhiều tính năng và lợi ích vượt trội
-
Khay cáp mạ kẽm chất lượng tại HAHUCO – Sản phẩm bảo vệ an toàn cho hệ thống dây cáp điện
-
Máng trunking HAHUCO - Sản phẩm giúp sắp xếp và bảo vệ dây cáp điện hiệu quả
-
Máng dây điện HAHUCO – Sản phẩm giúp sắp xếp và bảo vệ hệ thống dây cáp điện