Khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO - Thiết kế thông minh với nhiều tính năng và lợi ích vượt trội

Khay cáp sơn tĩnh điện đã trở thành một phần thiết yếu trong việc quản lý và bảo vệ cho hệ thống dây cáp điện ở trong các công trình xây dựng hiện nay. Với thiết kế thông minh, hữu ích và các tính năng vượt trội, sản phẩm khay cáp này không chỉ giúp tổ chức dây dẫn một cách hiệu quả mà còn đảm bảo an toàn cho hệ thống điện. HAHUCO, với cam kết cung cấp khay cáp chất lượng cao, đã đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng trong các lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dân cư. Bài viết này của HAHUCO sẽ cung cấp cái nhìn chi tiết về khay cáp được sơn tĩnh điện của HAHUCO, những đặc điểm nổi bật và lợi ích mà sản phẩm mang lại.

I. Giới thiệu về khay cáp sơn tĩnh điện

khay cáp sơn tĩnh điện

Với sự phát triển của ngành xây dựng, nhu cầu sử dụng khay cáp để quản lý các hệ thống điện và truyền thông ngày càng cao. Khay cáp sơn tĩnh điện không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình mà còn nâng cao độ an toàn và tuổi thọ của hệ thống điện.

1. Định nghĩa về khay cáp sơn tĩnh điện

Khay cáp được sơn tĩnh điện là một thiết bị được sử dụng để tổ chức và bảo vệ các dây cáp điện, dây truyền thông trong các công trình xây dựng. Khay cáp này được chế tạo từ vật liệu thép và được phủ một lớp sơn tĩnh điện, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và tạo nên một lớp bảo vệ vững chắc cho hệ thống dây cáp bên trong. Khay cáp thường có thiết kế dạng hộp, giúp dễ dàng lắp đặt và bảo trì trong quá trình sử dụng.

2. Tại sao khay cáp sơn tĩnh điện lại quan trọng trong xây dựng hiện đại?

Sự quan trọng của khay cáp sơn tĩnh điện trong xây dựng hiện đại có thể được lý giải qua một số lý do sau:

  • Bảo vệ cáp khỏi các yếu tố môi trường: Khay cáp được sơn tĩnh điện giúp bảo vệ dây cáp khỏi sự tác động của độ ẩm, bụi bẩn và các yếu tố gây hại khác trong môi trường.
  • Tăng cường tính thẩm mỹ cho công trình: Việc sử dụng khay cáp được sơn tĩnh điện giúp các hệ thống dây dẫn trở nên gọn gàng hơn, từ đó nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian sống và làm việc.
  • Đảm bảo an toàn cho người sử dụng: Khay cáp giúp ngăn ngừa tình trạng dây cáp bị hư hỏng, giảm thiểu nguy cơ chập điện, từ đó bảo đảm an toàn cho người sử dụng.
  • Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Khay cáp sơn tĩnh điện được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và bảo trì, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho người sử dụng.
  • Ứng dụng đa dạng: Khay cáp được sơn tĩnh điện có thể được sử dụng trong nhiều loại công trình khác nhau, từ nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp lớn.

II. Báo giá khay cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam

Khay cáp sơn tĩnh điện là lựa chọn tối ưu cho việc quản lý hệ thống cáp điện gọn gàng, an toàn và bền bỉ. Tại HAHUCO Việt Nam, chúng tôi cung cấp các sản phẩm khay cáp, thang máng cáp được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao và độ bền vượt trội. Với lớp sơn tĩnh điện chống ăn mòn, khay cáp của HAHUCO không chỉ đảm bảo tuổi thọ lâu dài mà còn mang đến vẻ thẩm mỹ cho mọi công trình. Liên hệ ngay để nhận báo giá khay cáp sơn tĩnh điện tốt nhất cùng dịch vụ tư vấn tận tình từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi!
 

Stt No. Tên sản phẩm Chiều rộng (W) Chiều cao (H) Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
  MÁNG CÁP 1.0 1.2 1.5 2
  Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm Sơn tĩnh điện
                 
  Máng cáp 250x75       - - - -
1 Máng cáp 250x75 250 75 m 122,400 140,400 169,200 216,000
2 Nắp máng cáp 250x75 250 10 m 75,600 87,600 104,400 134,400
3 Co ngang L máng cáp 250x75 250 75 cái 134,400 156,000 186,000 237,600
4 Nắp co ngang L máng cáp 250x75 250 75 cái 84,000 96,000 115,200 147,600
5 Co lên máng cáp 250x75 250 75 cái 134,400 156,000 186,000 237,600
6 Nắp co lên máng cáp 250x75 250 75 cái 84,000 96,000 115,200 147,600
7 Co xuống máng cáp 250x75 250 75 cái 134,400 156,000 186,000 237,600
8 Nắp co lên máng cáp 250x75 250 75 cái 84,000 96,000 115,200 147,600
9 Ngã ba T máng cáp 250x75 250 75 cái 144,000 168,000 204,000 258,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 250x75 250 75 cái 90,000 105,600 126,000 162,000
11 Chữ thâp X máng cáp 250x75 250 75 cái 182,400 211,200 253,200 324,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 250x75 250 75 cái 114,000 132,000 157,200 201,600
  Máng cáp 250x100       - - - -
1 Máng cáp 250x100 250 100 m 136,800 156,000 189,600 242,400
2 Nắp máng cáp 250x100 250 10 m 75,600 87,600 105,600 134,400
3 Co ngang L máng cáp 250x100 250 100 cái 150,000 174,000 207,600 265,200
4 Nắp co ngang L máng cáp 250x100 250 100 cái 84,000 96,000 115,200 147,600
5 Co lên máng cáp 250x100 250 100 cái 150,000 174,000 207,600 265,200
6 Nắp co lên máng cáp 250x100 250 100 cái 84,000 96,000 115,200 147,600
7 Co xuống máng cáp 250x100 250 100 cái 150,000 174,000 207,600 265,200
8 Nắp co lên máng cáp 250x100 250 100 cái 84,000 96,000 115,200 147,600
9 Ngã ba T máng cáp 250x100 250 100 cái 163,200 188,400 225,600 288,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 250x100 250 100 cái 90,000 104,400 126,000 162,000
11 Chữ thâp X máng cáp 250x100 250 100 cái 204,000 235,200 283,200 362,400
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 250x100 250 100 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
  Máng cáp 300x50       - - - -
1 Máng cáp 300x50 300 50 m 121,200 140,400 169,200 216,000
2 Nắp máng cáp 300x50 300 10 m 90,000 103,200 123,600 158,400
3 Co ngang L máng cáp 300x50 300 50 cái 134,400 156,000 186,000 237,600
4 Nắp co ngang L máng cáp 300x50 300 50 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
5 Co lên máng cáp 300x50 300 50 cái 134,400 156,000 186,000 237,600
6 Nắp co lên máng cáp 300x50 300 50 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
7 Co xuống máng cáp 300x50 300 50 cái 134,400 156,000 186,000 237,600
8 Nắp co lên máng cáp 300x50 300 50 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
9 Ngã ba T máng cáp 300x50 300 50 cái 146,400 168,000 204,000 258,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 300x50 300 50 cái 106,800 124,800 150,000 192,000
11 Chữ thâp X máng cáp 300x50 300 50 cái 182,400 211,200 253,200 324,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 300x50 300 50 cái 134,400 156,000 186,000 240,000
  Máng cáp 300x75       - - - -
1 Máng cáp 300x75 300 75 m 136,800 157,200 188,400 240,000
2 Nắp máng cáp 300x75 300 10 m 90,000 103,200 124,800 158,400
3 Co ngang L máng cáp 300x75 300 75 cái 150,000 174,000 207,600 264,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 300x75 300 75 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
5 Co lên máng cáp 300x75 300 75 cái 150,000 174,000 207,600 264,000
6 Nắp co lên máng cáp 300x75 300 75 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
7 Co xuống máng cáp 300x75 300 75 cái 150,000 174,000 207,600 264,000
8 Nắp co lên máng cáp 300x75 300 75 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
9 Ngã ba T máng cáp 300x75 300 75 cái 163,200 188,400 225,600 288,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 300x75 300 75 cái 108,000 124,800 148,800 192,000
11 Chữ thâp X máng cáp 300x75 300 75 cái 204,000 235,200 283,200 360,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 300x75 300 75 cái 134,400 154,800 186,000 240,000
  Máng cáp 300x100       - - - -
1 Máng cáp 300x100 300 100 m 150,000 174,000 208,800 266,400
2 Nắp máng cáp 300x100 300 10 m 90,000 103,200 124,800 158,400
3 Co ngang L máng cáp 300x100 300 100 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 300x100 300 100 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
5 Co lên máng cáp 300x100 300 100 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
6 Nắp co lên máng cáp 300x100 300 100 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
7 Co xuống máng cáp 300x100 300 100 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
8 Nắp co lên máng cáp 300x100 300 100 cái 98,400 114,000 136,800 175,200
9 Ngã ba T máng cáp 300x100 300 100 cái 180,000 208,800 249,600 320,400
10 Nắp ngã ba T máng cáp 300x100 300 100 cái 108,000 124,800 150,000 192,000
11 Chữ thâp X máng cáp 300x100 300 100 cái 225,600 261,600 312,000 400,800
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 300x100 300 100 cái 134,400 156,000 186,000 238,800
  Máng cáp 350x50       - - - -
1 Máng cáp 350x50 350 50 m 136,800 156,000 189,600 242,400
2 Nắp máng cáp 350x50 350 10 m 103,200 120,000 144,000 184,800
3 Co ngang L máng cáp 350x50 350 50 cái 150,000 174,000 208,800 264,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 350x50 350 50 cái 114,000 132,000 158,400 201,600
5 Co lên máng cáp 350x50 350 50 cái 150,000 174,000 208,800 264,000
6 Nắp co lên máng cáp 350x50 350 50 cái 114,000 132,000 158,400 201,600
7 Co xuống máng cáp 350x50 350 50 cái 150,000 174,000 208,800 264,000
8 Nắp co lên máng cáp 350x50 350 50 cái 114,000 132,000 158,400 201,600
9 Ngã ba T máng cáp 350x50 350 50 cái 163,200 189,600 226,800 288,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 350x50 350 50 cái 124,800 144,000 172,800 220,800
11 Chữ thâp X máng cáp 350x50 350 50 cái 204,000 236,400 283,200 362,400
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 350x50 350 50 cái 156,000 180,000 216,000 276,000
  Máng cáp 350x75       - - - -
1 Máng cáp 350x75 350 75 m 150,000 174,000 208,800 266,400
2 Nắp máng cáp 350x75 350 10 m 104,400 120,000 144,000 183,600
3 Co ngang L máng cáp 350x75 350 75 cái 165,600 192,000 228,000 294,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 350x75 350 75 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
5 Co lên máng cáp 350x75 350 75 cái 165,600 192,000 228,000 294,000
6 Nắp co lên máng cáp 350x75 350 75 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
7 Co xuống máng cáp 350x75 350 75 cái 165,600 192,000 228,000 294,000
8 Nắp co lên máng cáp 350x75 350 75 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
9 Ngã ba T máng cáp 350x75 350 75 cái 180,000 208,800 249,600 320,400
10 Nắp ngã ba T máng cáp 350x75 350 75 cái 124,800 144,000 172,800 220,800
11 Chữ thâp X máng cáp 350x75 350 75 cái 225,600 261,600 312,000 400,800
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 350x75 350 75 cái 156,000 180,000 216,000 276,000
  Máng cáp 350x100       - - - -
1 Máng cáp 350x100 350 100 m 164,400 189,600 228,000 291,600
2 Nắp máng cáp 350x100 350 10 m 103,200 120,000 132,000 183,600
3 Co ngang L máng cáp 350x100 350 100 cái 180,000 210,000 252,000 321,600
4 Nắp co ngang L máng cáp 350x100 350 100 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
5 Co lên máng cáp 350x100 350 100 cái 180,000 210,000 252,000 321,600
6 Nắp co lên máng cáp 350x100 350 100 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
7 Co xuống máng cáp 350x100 350 100 cái 180,000 210,000 252,000 321,600
8 Nắp co lên máng cáp 350x100 350 100 cái 114,000 132,000 156,000 201,600
9 Ngã ba T máng cáp 350x100 350 100 cái 198,000 228,000 276,000 350,400
10 Nắp ngã ba T máng cáp 350x100 350 100 cái 124,800 144,000 174,000 220,800
11 Chữ thâp X máng cáp 350x100 350 100 cái 246,000 285,600 342,000 438,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 350x100 350 100 cái 156,000 180,000 216,000 276,000
  Máng cáp 400x50       - - - -
1 Máng cáp 400x50 400 50 m 150,000 174,000 207,600 266,400
2 Nắp máng cáp 400x50 400 10 m 117,600 136,800 163,200 208,800
3 Co ngang L máng cáp 400x50 400 50 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 400x50 400 50 cái 129,600 148,800 180,000 228,000
5 Co lên máng cáp 400x50 400 50 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
6 Nắp co lên máng cáp 400x50 400 50 cái 129,600 148,800 180,000 228,000
7 Co xuống máng cáp 400x50 400 50 cái 165,600 192,000 229,200 294,000
8 Nắp co lên máng cáp 400x50 400 50 cái 129,600 148,800 180,000 228,000
9 Ngã ba T máng cáp 400x50 400 50 cái 180,000 208,800 249,600 320,400
10 Nắp ngã ba T máng cáp 400x50 400 50 cái 141,600 162,000 195,600 249,600
11 Chữ thâp X máng cáp 400x50 400 50 cái 225,600 260,400 312,000 400,800
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 400x50 400 50 cái 175,200 204,000 243,600 312,000
  Máng cáp 400x100       - - - -
1 Máng cáp 400x100 400 100 m 178,800 206,400 248,400 318,000
2 Nắp máng cáp 400x100 400 10 m 117,600 135,600 163,200 208,800
3 Co ngang L máng cáp 400x100 400 100 cái 196,800 228,000 272,400 348,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 400x100 400 100 cái 128,400 150,000 180,000 228,000
5 Co lên máng cáp 400x100 400 100 cái 196,800 228,000 272,400 348,000
6 Nắp co lên máng cáp 400x100 400 100 cái 128,400 150,000 180,000 228,000
7 Co xuống máng cáp 400x100 400 100 cái 196,800 228,000 272,400 348,000
8 Nắp co lên máng cáp 400x100 400 100 cái 128,400 150,000 180,000 228,000
9 Ngã ba T máng cáp 400x100 400 100 cái 213,600 247,200 297,600 381,600
10 Nắp ngã ba T máng cáp 400x100 400 100 cái 141,600 162,000 195,600 24,960
11 Chữ thâp X máng cáp 400x100 400 100 cái 267,600 309,600 372,000 475,200
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 400x100 400 100 cái 176,400 204,000 244,800 312,000
  Máng cáp 400x150       - - - -
1 Máng cáp 400x150 400 150 m 207,600 228,000 288,000 367,200
2 Nắp máng cáp 400x150 400 10 m 117,600 135,600 163,200 208,800
3 Co ngang L máng cáp 400x150 400 150 cái 228,000 264,000 316,800 404,400
4 Nắp co ngang L máng cáp 400x150 400 150 cái 129,600 150,000 180,000 229,200
5 Co lên máng cáp 400x150 400 150 cái 228,000 264,000 316,800 404,400
6 Nắp co lên máng cáp 400x150 400 150 cái 129,600 150,000 180,000 229,200
7 Co xuống máng cáp 400x150 400 150 cái 228,000 264,000 316,800 404,400
8 Nắp co lên máng cáp 400x150 400 150 cái 129,600 150,000 180,000 229,200
9 Ngã ba T máng cáp 400x150 400 150 cái 249,600 288,000 344,400 441,600
10 Nắp ngã ba T máng cáp 400x150 400 150 cái 141,600 162,000 195,600 249,600
11 Chữ thâp X máng cáp 400x150 400 150 cái 309,600 357,600 432,000 552,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 400x150 400 150 cái 175,200 204,000 244,800 312,000
                 
Xem thêm chi tiết báo giá khay cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá khay cáp sơn tĩnh điện
  • Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
  • Điện thoại: 02436756561
  • Fax: 02436756561
  • Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
  • Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
  • Website: https://hahuco.com.vn/
  • Email: haihung@hahuco.com.vn

II. Đặc điểm kỹ thuật và tính năng nổi bật của khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO

khay cáp sơn tĩnh điện

Để hiểu rõ hơn về khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO, chúng ta cần xem xét những đặc điểm kỹ thuật cũng như tính năng nổi bật của sản phẩm này.

1. Đặc điểm kỹ thuật của khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO

Khay cáp được sơn tĩnh điện HAHUCO được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các công trình xây dựng hiện đại. Dưới đây là một số đặc điểm kỹ thuật quan trọng của khay cáp HAHUCO:

Vật liệu sản xuất

  • Thép: Khay cáp HAHUCO được chế tạo từ thép chất lượng cao, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu tải trọng.
  • Lớp sơn tĩnh điện: Lớp sơn tĩnh điện không chỉ mang lại màu sắc đẹp mắt mà còn tạo ra một lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn từ môi trường, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Lợi ích của thép sơn tĩnh điện

  • Chống ăn mòn: Thép sơn tĩnh điện có khả năng chống lại sự ăn mòn tốt hơn so với các loại vật liệu khác, giúp khay cáp HAHUCO hoạt động hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Bền bỉ với thời gian: Với lớp sơn tĩnh điện, sản phẩm có khả năng duy trì độ bền và tính thẩm mỹ trong thời gian dài, ngay cả khi tiếp xúc với các yếu tố môi trường.

Kích thước và màu sắc phổ biến

  • Khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO có nhiều kích thước và màu sắc khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Kích thước tiêu chuẩn

  • Các kích thước khay cáp được thiết kế phù hợp với các yêu cầu lắp đặt khác nhau, từ các công trình nhỏ cho đến những công trình lớn.
  • Khay cáp có thể được sản xuất theo kích thước yêu cầu của khách hàng, giúp tối ưu hóa việc lắp đặt.

Màu sắc có sẵn

  • HAHUCO cung cấp nhiều màu sắc khác nhau cho khay cáp được sơn tĩnh điện, giúp khách hàng có nhiều lựa chọn để phù hợp với thiết kế của công trình.
  • Màu sắc không chỉ mang lại tính thẩm mỹ mà còn giúp dễ dàng nhận diện các hệ thống dây dẫn trong công trình.

2. Tính năng nổi bật của khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO

Bên cạnh những đặc điểm kỹ thuật, khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO còn sở hữu nhiều tính năng nổi bật khác mà người tiêu dùng không thể bỏ qua.

  • Độ bền cơ học cao: Khay cáp HAHUCO được thiết kế với độ bền cơ học cao, giúp chịu đựng được áp lực và va đập mà không bị biến dạng hay hư hỏng.
  • Bảo vệ cáp khỏi nhiệt và ngọn lửa: Với lớp sơn tĩnh điện, khay cáp HAHUCO có khả năng chịu nhiệt tốt, bảo vệ dây cáp bên trong khỏi sự tác động của nhiệt độ cao và ngọn lửa.
  • Tính năng thoát nhiệt và nước hiệu quả: Khay cáp được sơn tĩnh điện HAHUCO được thiết kế với các khe thoát nhiệt và nước, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho hệ thống dây dẫn, từ đó giảm nguy cơ cháy nổ.

III. Ưu điểm nổi bật của khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO

khay cáp sơn tĩnh điện

Khay cáp được sơn tĩnh điện HAHUCO không chỉ đơn thuần là một thiết bị bảo vệ dây dẫn, mà còn mang đến nhiều ưu điểm nổi bật khác, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng trong các công trình.

1. Khả năng chống ăn mòn hiệu quả và độ bền tối ưu

Khay cáp HAHUCO được phủ một lớp sơn tĩnh điện chất lượng cao, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể hoạt động ổn định trong các môi trường ẩm ướt, nhiều bụi bẩn hoặc thậm chí trong các khu vực gần biển.

2. Trọng lượng nhẹ và dễ lắp đặt

Với thiết kế trọng lượng nhẹ, khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO rất dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp đặt. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn giảm chi phí lắp đặt cho các công trình.

3. Tính năng thoát nhiệt và nước

Thiết kế của khay cáp cho phép nước và hơi nước thoát ra một cách dễ dàng, giúp giảm thiểu tình trạng ứ đọng nước bên trong khay. Điều này cực kỳ quan trọng để bảo vệ các dây dẫn khỏi sự hư hỏng do ẩm ướt và ngắn mạch.

IV. Ứng dụng thực tiễn của khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO

Khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ dân dụng đến công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng của khay cáp HAHUCO:

1. Ngành công nghiệp

Trong các nhà máy sản xuất, khay cáp được sơn tĩnh điện giúp tổ chức và bảo vệ hệ thống dây dẫn, đảm bảo an toàn cho người lao động và tăng cường hiệu quả sản xuất.

2. Sân vận động, trường học

Tại các sân vận động, khay cáp sơn tĩnh điện được sử dụng để bảo vệ các hệ thống điện và truyền thông, đảm bảo hoạt động liên tục trong các sự kiện thể thao.

Khay cáp giúp tổ chức hệ thống điện trong các trường học, từ đó đảm bảo an toàn cho học sinh và giáo viên, đồng thời tạo không gian học tập gọn gàng và hiện đại.

3. Khu dân cư, toà nhà thương mại

Trong các khu dân cư, khay cáp sơn tĩnh điện được sử dụng để bảo vệ hệ thống điện trong các căn hộ, từ đó đảm bảo an toàn và nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian sống.

Khay cáp là giải pháp hiệu quả để tổ chức các hệ thống dây dẫn trong các tòa nhà cao tầng, giúp bảo vệ và duy trì hoạt động của các thiết bị điện tử.

V. HAHUCO - Đơn vị cung cấp khay cáp sơn tĩnh điện chất lượng, uy tín hàng đầu

HAHUCO không chỉ là một đơn vị cung cấp khay cáp sơn tĩnh điện chất lượng mà còn là một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, HAHUCO cam kết cung cấp khay cáp được sơn tĩnh điện đạt tiêu chuẩn quốc tế.

  • Chất lượng sản phẩm: Tất cả các sản phẩm khay cáp sơn tĩnh điện của HAHUCO đều được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng các tiêu chí khắt khe về an toàn và độ bền.
  • Dịch vụ khách hàng: HAHUCO luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp và cung cấp thông tin cần thiết.
  • Chính sách bảo hành: HAHUCO cung cấp chính sách bảo hành rõ ràng và minh bạch, giúp khách hàng yên tâm khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi.

VI. Liên hệ HAHUCO để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng

Nếu bạn đang tìm kiếm khay cáp sơn tĩnh điện chất lượng, hãy liên hệ với HAHUCO để được tư vấn và hỗ trợ. Chúng tôi rất hân hạnh và vui lòng được phục vụ quý khách hàng!

  • Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
  • Điện thoại: 02436756561 - Fax: 02436756561
  • Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
  • Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
  • Website: https://hahuco.com.vn/
  • Email: haihung@hahuco.com.vn

Lời kết

Khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO không chỉ mang lại khả năng tổ chức và bảo vệ hệ thống dây điện mà còn là một lựa chọn tiết kiệm chi phí và hiệu quả cho các công trình xây dựng. Với ưu điểm vượt trội như khả năng chống ăn mòn, trọng lượng nhẹ và dễ lắp đặt, khay cáp được sơn tĩnh điện đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ trong mọi điều kiện môi trường. Lựa chọn sản phẩm của HAHUCO chính là đầu tư vào sự bền vững và hiệu suất lâu dài của hệ thống điện. Hãy liên hệ với HAHUCO để tìm hiểu thêm và lựa chọn sản phẩm khay cáp phù hợp cho dự án của bạn.