Báo Giá Thang Máng Cáp Chi Tiết Mới Nhất Tại HAHUCO
Trong quá trình xây dựng và duy trì hệ thống điện hiện đại, việc lựa chọn giải pháp quản lý dây cáp đóng một vai trò quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Trong bối cảnh này, thang máng cáp đã trở thành một lựa chọn phổ biến, không chỉ về khía cạnh quản lý mà còn về khả năng bảo vệ và duy trì hệ thống. Bài viết dưới đây của HAHUCO sẽ đưa ra cái nhìn tổng quan về thang máng cáp và cung cấp thông tin chi tiết về báo giá thang máng cáp, giúp độc giả hiểu rõ hơn về giá cả, ưu điểm, loại hình và những lợi ích mà sản phẩm này mang lại.
Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện tại HAHUCO Việt Nam
Thang máng cáp đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý và bảo vệ hệ thống dây cáp điện tại các công trình từ nhà xưởng, tòa nhà cao tầng đến khu công nghiệp. Để lựa chọn sản phẩm phù hợp, báo giá thang máng cáp là yếu tố không thể bỏ qua, giúp khách hàng dự toán chi phí và so sánh các loại thang máng cáp theo chất liệu, kích thước, và thương hiệu. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá thành, các yếu tố ảnh hưởng, và cách tối ưu chi phí khi chọn mua thang máng cáp, giúp bạn dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
1. Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
THANG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | |||||||
Thang cáp 250x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 250x50 | 250 | 50 | m | 67,600 | 78,000 | 92,300 | 120,900 |
2 | Nắp thang cáp 250x50 | 250 | 10 | m | 68,900 | 79,300 | 96,200 | 124,800 |
3 | Co ngang L thang cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 74,100 | 85,800 | 101,400 | 132,600 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 75,400 | 87,100 | 105,300 | 137,800 |
5 | Co lên thang cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 80,600 | 93,600 | 110,500 | 145,600 |
6 | Nắp co lên thang cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 83,200 | 94,900 | 115,700 | 149,500 |
7 | Co xuống thang cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 80,600 | 93,600 | 110,500 | 145,600 |
8 | Nắp co lên thang cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 83,200 | 94,900 | 115,700 | 149,500 |
9 | Ngã ba T thang cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 88,400 | 101,400 | 119,600 | 157,300 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 89,700 | 102,700 | 124,800 | 162,500 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 101,400 | 117,000 | 139,100 | 182,000 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 104,000 | 119,600 | 144,300 | 187,200 |
Thang cáp 250x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 250x75 | 250 | 75 | m | 80,600 | 92,300 | 110,500 | 144,300 |
2 | Nắp thang cáp 250x75 | 250 | 10 | m | 68,900 | 79,300 | 96,200 | 124,800 |
3 | Co ngang L thang cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 88,400 | 101,400 | 122,200 | 158,600 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 75,400 | 87,100 | 105,300 | 137,800 |
5 | Co lên thang cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 96,200 | 110,500 | 132,600 | 172,900 |
6 | Nắp co lên thang cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 83,200 | 94,900 | 115,700 | 149,500 |
7 | Co xuống thang cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 96,200 | 110,500 | 132,600 | 172,900 |
8 | Nắp co lên thang cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 83,200 | 94,900 | 115,700 | 149,500 |
9 | Ngã ba T thang cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 105,300 | 119,600 | 144,300 | 187,200 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 89,700 | 102,700 | 124,800 | 162,500 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 120,900 | 139,100 | 166,400 | 217,100 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 104,000 | 119,600 | 144,300 | 187,200 |
Thang cáp 250x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 250x100 | 250 | 100 | m | 92,300 | 106,600 | 128,700 | 167,700 |
2 | Nắp thang cáp 250x100 | 250 | 10 | m | 68,900 | 79,300 | 96,200 | 124,800 |
3 | Co ngang L thang cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 101,400 | 117,000 | 141,700 | 184,600 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 75,400 | 87,100 | 105,300 | 137,800 |
5 | Co lên thang cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 110,500 | 127,400 | 154,700 | 201,500 |
6 | Nắp co lên thang cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 83,200 | 94,900 | 115,700 | 149,500 |
7 | Co xuống thang cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 110,500 | 127,400 | 154,700 | 201,500 |
8 | Nắp co lên thang cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 83,200 | 94,900 | 115,700 | 149,500 |
9 | Ngã ba T thang cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 119,600 | 139,100 | 167,700 | 218,400 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 89,700 | 102,700 | 124,800 | 162,500 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 139,100 | 159,900 | 193,700 | 252,200 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 104,000 | 119,600 | 144,300 | 187,200 |
Thang cáp 300x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 300x50 | 300 | 50 | m | 70,200 | 81,900 | 97,500 | 127,400 |
2 | Nắp thang cáp 300x50 | 300 | 10 | m | 81,900 | 94,900 | 113,100 | 148,200 |
3 | Co ngang L thang cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 76,700 | 89,700 | 107,900 | 140,400 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 89,700 | 104,000 | 124,800 | 162,500 |
5 | Co lên thang cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 84,500 | 98,800 | 117,000 | 153,400 |
6 | Nắp co lên thang cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 98,800 | 114,400 | 135,200 | 178,100 |
7 | Co xuống thang cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 84,500 | 98,800 | 117,000 | 153,400 |
8 | Nắp co lên thang cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 98,800 | 114,400 | 135,200 | 178,100 |
9 | Ngã ba T thang cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 91,000 | 106,600 | 127,400 | 165,100 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 106,600 | 123,500 | 146,900 | 192,400 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 105,300 | 123,500 | 146,900 | 191,100 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 123,500 | 143,000 | 170,300 | 222,300 |
Thang cáp 300x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 300x75 | 300 | 75 | m | 83,200 | 96,200 | 115,700 | 149,500 |
2 | Nắp thang cáp 300x75 | 300 | 10 | m | 81,900 | 94,900 | 113,100 | 148,200 |
3 | Co ngang L thang cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 91,000 | 105,300 | 127,400 | 165,100 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 89,700 | 104,000 | 124,800 | 162,500 |
5 | Co lên thang cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 100,100 | 115,700 | 139,100 | 179,400 |
6 | Nắp co lên thang cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 98,800 | 114,400 | 135,200 | 178,100 |
7 | Co xuống thang cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 100,100 | 115,700 | 139,100 | 179,400 |
8 | Nắp co lên thang cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 98,800 | 114,400 | 135,200 | 178,100 |
9 | Ngã ba T thang cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 107,900 | 124,800 | 150,800 | 195,000 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 106,600 | 123,500 | 146,900 | 192,400 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 124,800 | 144,300 | 174,200 | 224,900 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 123,500 | 143,000 | 170,300 | 222,300 |
Thang cáp 300x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 300x100 | 300 | 100 | m | 96,200 | 110,500 | 132,600 | 172,900 |
2 | Nắp thang cáp 300x100 | 300 | 10 | m | 81,900 | 94,900 | 113,100 | 148,200 |
3 | Co ngang L thang cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 105,300 | 122,200 | 145,600 | 189,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 89,700 | 104,000 | 124,800 | 162,500 |
5 | Co lên thang cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 115,700 | 132,600 | 158,600 | 208,000 |
6 | Nắp co lên thang cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 98,800 | 114,400 | 135,200 | 178,100 |
7 | Co xuống thang cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 115,700 | 132,600 | 158,600 | 208,000 |
8 | Nắp co lên thang cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 98,800 | 114,400 | 135,200 | 178,100 |
9 | Ngã ba T thang cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 124,800 | 144,300 | 172,900 | 224,900 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 106,600 | 123,500 | 146,900 | 192,400 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 144,300 | 166,400 | 198,900 | 260,000 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 123,500 | 143,000 | 170,300 | 222,300 |
Thang cáp 350x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 350x50 | 350 | 50 | m | 74,100 | 84,500 | 101,400 | 132,600 |
2 | Nắp thang cáp 350x50 | 350 | 10 | m | 94,900 | 109,200 | 131,300 | 170,300 |
3 | Co ngang L thang cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 81,900 | 93,600 | 111,800 | 145,600 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 104,000 | 119,600 | 144,300 | 187,200 |
5 | Co lên thang cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 88,400 | 101,400 | 122,200 | 158,600 |
6 | Nắp co lên thang cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 114,400 | 131,300 | 157,300 | 204,100 |
7 | Co xuống thang cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 88,400 | 101,400 | 122,200 | 158,600 |
8 | Nắp co lên thang cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 114,400 | 131,300 | 157,300 | 204,100 |
9 | Ngã ba T thang cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 96,200 | 110,500 | 131,300 | 172,900 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 123,500 | 141,700 | 170,300 | 221,000 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 111,800 | 127,400 | 152,100 | 198,900 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 143,000 | 163,800 | 197,600 | 256,100 |
2. Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
MÁNG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | |||||||
Máng cáp 100x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 100x100 | 100 | 100 | m | 93,600 | 108,000 | 129,600 | 165,600 |
2 | Nắp máng cáp 100x100 | 100 | 10 | m | 33,600 | 38,400 | 48,000 | 60,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 102,000 | 120,000 | 144,000 | 182,400 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 37,200 | 42,000 | 54,000 | 66,000 |
5 | Co lên máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 102,000 | 120,000 | 144,000 | 182,400 |
6 | Nắp co lên máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 37,200 | 42,000 | 54,000 | 66,000 |
7 | Co xuống máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 102,000 | 120,000 | 144,000 | 182,400 |
8 | Nắp co lên máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 37,200 | 42,000 | 54,000 | 66,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 199,200 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 40,800 | 48,000 | 57,600 | 72,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 138,000 | 162,000 | 194,400 | 249,600 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 50,400 | 60,000 | 69,600 | 90,000 |
Máng cáp 150x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 150x50 | 150 | 50 | m | 79,200 | 91,200 | 87,600 | 141,600 |
2 | Nắp máng cáp 150x50 | 150 | 10 | m | 48,000 | 55,200 | 52,800 | 84,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 87,600 | 102,000 | 97,200 | 156,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 150x500 | 150 | 50 | cái | 52,800 | 60,000 | 58,800 | 93,600 |
5 | Co lên máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 87,600 | 102,000 | 97,200 | 156,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 52,800 | 60,000 | 58,800 | 93,600 |
7 | Co xuống máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 87,600 | 102,000 | 97,200 | 156,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 52,800 | 60,000 | 58,800 | 93,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 96,000 | 108,000 | 105,600 | 168,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 57,600 | 66,000 | 63,600 | 102,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 120,000 | 138,000 | 132,000 | 211,200 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 72,000 | 84,000 | 79,200 | 127,200 |
Máng cáp 150x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 150x75 | 150 | 75 | m | 93,600 | 108,000 | 129,600 | 165,600 |
2 | Nắp máng cáp 150x75 | 150 | 10 | m | 48,000 | 55,200 | 66,000 | 84,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 103,200 | 120,000 | 144,000 | 182,400 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 52,800 | 60,000 | 72,000 | 93,600 |
5 | Co lên máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 103,200 | 120,000 | 144,000 | 182,400 |
6 | Nắp co lên máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 52,800 | 60,000 | 72,000 | 93,600 |
7 | Co xuống máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 103,200 | 120,000 | 144,000 | 182,400 |
8 | Nắp co lên máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 52,800 | 60,000 | 72,000 | 93,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 112,800 | 129,600 | 156,000 | 199,200 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 57,600 | 66,000 | 79,200 | 102,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 140,400 | 162,000 | 194,400 | 248,400 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 72,000 | 84,000 | 99,600 | 127,200 |
Máng cáp 150x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 150x100 | 150 | 100 | m | 108,000 | 124,800 | 150,000 | 192,000 |
2 | Nắp máng cáp 150x100 | 150 | 10 | m | 48,000 | 55,200 | 66,000 | 84,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 117,600 | 138,000 | 164,400 | 210,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 52,800 | 60,000 | 72,000 | 93,600 |
5 | Co lên máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 117,600 | 138,000 | 164,400 | 210,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 52,800 | 60,000 | 72,000 | 93,600 |
7 | Co xuống máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 117,600 | 138,000 | 164,400 | 210,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 52,800 | 60,000 | 72,000 | 93,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 129,600 | 150,000 | 180,000 | 228,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 57,600 | 66,000 | 79,200 | 102,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 162,000 | 186,000 | 224,400 | 288,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 72,000 | 84,000 | 99,600 | 127,200 |
Máng cáp 200x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 200x50 | 200 | 50 | m | 93,600 | 108,000 | 129,600 | 165,600 |
2 | Nắp máng cáp 200x50 | 200 | 10 | m | 62,400 | 72,000 | 84,000 | 108,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 102,000 | 120,000 | 144,000 | 182,400 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 67,200 | 78,000 | 93,600 | 120,000 |
5 | Co lên máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 102,000 | 120,000 | 144,000 | 182,400 |
6 | Nắp co lên máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 67,200 | 78,000 | 93,600 | 120,000 |
7 | Co xuống máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 102,000 | 120,000 | 144,000 | 182,400 |
8 | Nắp co lên máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 67,200 | 78,000 | 93,600 | 120,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 111,600 | 129,600 | 156,000 | 199,200 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 74,400 | 86,400 | 102,000 | 132,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 140,400 | 162,000 | 194,400 | 249,600 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 92,400 | 108,000 | 128,400 | 164,400 |
Máng cáp 200x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 200x75 | 200 | 75 | m | 108,000 | 124,800 | 150,000 | 192,000 |
2 | Nắp máng cáp 200x75 | 200 | 10 | m | 61,200 | 72,000 | 86,400 | 110,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 118,800 | 138,000 | 164,400 | 210,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 68,400 | 78,000 | 94,800 | 120,000 |
5 | Co lên máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 118,800 | 138,000 | 164,400 | 210,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 68,400 | 78,000 | 94,800 | 120,000 |
7 | Co xuống máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 118,800 | 138,000 | 164,400 | 210,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 68,400 | 78,000 | 94,800 | 120,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 129,600 | 150,000 | 180,000 | 228,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 74,400 | 86,400 | 102,000 | 132,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 162,000 | 186,000 | 224,400 | 288,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 92,400 | 108,000 | 128,400 | 164,400 |
Xem thêm chi tiết báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện
- Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
- Điện thoại: 02436756561
- Fax: 02436756561
- Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
- Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
- Website: https://hahuco.com.vn/
- Email: haihung@hahuco.com.vn
HAHUCO cam kết sẽ luôn mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất!
Ưu Điểm Và Các Công Dụng Tối Ưu Của Thang Máng Cáp
A. Bảo Vệ Và Giúp Duy Trì An Toàn Cho Dây Cáp
Chống Lại Các Ảnh Hưởng Đến Từ Môi Trường Bên Ngoài:
-
Thang máng cáp được thiết kế với khả năng chịu đựng ảnh hưởng từ môi trường xung quanh. Điều này bao gồm chống lại tác động của bụi bẩn, nước, hóa chất, và các yếu tố môi trường khác.
-
Bảo vệ dây cáp khỏi những yếu tố này không chỉ giữ cho hệ thống hoạt động hiệu quả mà còn kéo dài tuổi thọ của các dây cáp.
Chống Cháy và An Toàn Hóa:
-
Thang máng cáp, đặc biệt là những loại làm từ vật liệu chống cháy như thép sơn tĩnh điện, chơi một vai trò quan trọng trong việc bảo vệ hệ thống khi có sự cố cháy.
-
Khả năng chống cháy này không chỉ giảm rủi ro cháy nổ mà còn tăng cường an toàn cho cả hệ thống và môi trường xung quanh.
B. Dẫn Đường Và Đặt Dây Cáp Một Cách An Toàn Và Hiệu Quả
Giảm Rủi Ro và Hư Hỏng:
-
Thang máng cáp giúp dây cáp được đặt và dẫn đường một cách an toàn, giảm thiểu rủi ro về hư hỏng và sự cố.
-
Việc đặt dây cáp theo cách tổ chức trên thang máng không chỉ tăng tính ổn định mà còn nâng cao độ tin cậy của hệ thống điện và viễn thông.
Dễ Dàng Mở Rộng Và Thay Thế:
-
Thiết kế linh hoạt của thang máng cáp cho phép dễ dàng mở rộng hoặc thay thế dây cáp một cách thuận tiện.
-
Điều này làm cho quá trình bảo trì trở nên linh hoạt và nhanh chóng, đặc biệt quan trọng trong môi trường công nghiệp đòi hỏi sự linh hoạt và khả năng thích ứng nhanh chóng với các thay đổi.
Sắp Xếp Dây Cáp Gọn Gàng Và Giúp Tiết Kiệm Không Gian
A. Hiệu Quả Trong Quá Trình Quản Lý Dây Cáp
-
Thang máng cáp giúp sắp xếp dây cáp một cách gọn gàng và có tổ chức, tạo ra một môi trường làm việc sạch sẽ và dễ quản lý.
-
Việc có một hệ thống quản lý dây cáp hiệu quả không chỉ giảm rủi ro về rối dây mà còn tối ưu hóa quy trình bảo trì và kiểm tra.
B. Tiết Kiệm Không Gian Cho Người Dùng Với Thiết Kế Tối Ưu
Thiết Kế Với Khả Năng Giúp Tối Ưu Hóa Không Gian:
-
Thiết kế của thang máng cáp được tối ưu hóa để tiết kiệm không gian, đặc biệt là quan trọng trong các khu vực có hạn chế về không gian.
-
Sự hiệu quả trong sử dụng không gian giúp tối ưu hóa diện tích làm việc và làm cho không gian trở nên linh hoạt và tiện ích hơn.
Tính Tiện Ích Tối Đa Từ Mỗi Mét Vuông:
-
Thiết kế thông minh của thang máng cáp không chỉ giúp tiết kiệm không gian mà còn tối đa hóa hiệu suất từ mỗi mét vuông.
-
Việc sử dụng không gian một cách hiệu quả không chỉ giảm chi phí về mặt vật liệu mà còn tăng cường tính linh hoạt của hệ thống.
Dễ Dàng Tích Hợp Vào Các Môi Trường Làm Việc:
-
Thiết kế tối ưu không chỉ liên quan đến khía cạnh không gian mà còn đảm bảo rằng thang máng cáp dễ dàng tích hợp vào môi trường làm việc.
-
Khả năng linh hoạt này làm cho thang máng trở thành một phần không thể thiếu và không làm xáo lạc không gian làm việc.
Tiện Ích Và Thuận Tiện Cho Bảo Trì
A. Dễ Dàng Tiếp Cận Cho Bảo Trì
Thiết Kế Dễ Dàng Tiếp Cận:
-
Thang máng cáp được thiết kế với nguyên tắc giúp dễ dàng tiếp cận, làm cho công việc bảo trì trở nên thuận tiện hơn.
-
Việc tiếp cận dễ dàng giúp giảm thời gian và công sức cần thiết cho việc kiểm tra và bảo trì, đặc biệt là trong các môi trường công nghiệp đòi hỏi sự nhanh nhẹn và linh hoạt.
Giảm Thiểu Về Thời Gian Dừng Của Hệ Thống:
-
Thiết kế dễ tiếp cận không chỉ giúp trong việc kiểm tra mà còn giảm thiểu thời gian dừng của hệ thống.
-
Điều này đặc biệt quan trọng trong các môi trường nơi mà mọi giây đều quan trọng và đòi hỏi sự ổn định liên tục của hệ thống điện.
B. Hệ Thống Mở Giúp Linh Hoạt Trong Thay Thế Và Sửa Chữa
Hệ Thống Mở Cho Phép Thay Thế Nhanh Chóng:
-
Một số thiết kế thang máng cáp sử dụng hệ thống mở, giúp thay thế và sửa chữa dây cáp một cách nhanh chóng mà không làm ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.
-
Điều này làm tăng tính linh hoạt và giảm thiểu thời gian gián đoạn trong quá trình thay thế.
Tiết Kiệm Chi Phí Bảo Trì:
-
Khả năng thay thế và sửa chữa một cách linh hoạt giúp tiết kiệm chi phí bảo trì trong thời gian dài.
-
Các doanh nghiệp có thể thực hiện các công việc bảo trì mà không cần đến sự hỗ trợ lớn từ các chuyên gia kỹ thuật, giảm chi phí tổng cộng của hệ thống.
Lợi Ích Cho Cả Môi Trường Công Nghiệp:
-
Hệ thống mở không chỉ giúp trong các công việc thay thế mà còn giảm lượng chất thải và phế liệu, đóng góp vào các chiến dịch bảo vệ môi trường của doanh nghiệp.
-
Việc này không chỉ kinh tế mà còn thể hiện cam kết của doanh nghiệp đối với bảo vệ môi trường.
Các Loại Và Chất Liệu Chế Tạo Thang Máng Cáp
A. Thang Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện
-
Sơn tĩnh điện giúp tạo lớp phủ bên ngoài giúp bảo vệ chống ăn mòn và giúp thang máng có thể chịu được môi trường khắc nghiệt.
-
Khả năng chống cháy cực tốt, đặc biệt an toàn cho các loại môi trường có nguy cơ cháy nổ.
-
Độ bóng và tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều không gian và các kiểu trang trí.
B. Thang Máng Cáp Mạ Kẽm
-
Lớp mạ kẽm giúp chống khả năng ăn mòn và rỉ sét, gia tăng độ bền của thang máng.
-
Hiệu quả giảm thiểu chi phí, phù hợp cho các dự án có khả năng ngân sách hạn chế.
-
Dễ bảo trì và lắp đặt.
C. Thang Máng Cáp Được Mạ Kẽm Nhúng Nóng
-
Lớp mạ kẽm nhúng nóng có độ dày cao, giúp cho thang máng chống được khả năng ăn mòn và có độ bền cao.
-
Chống cháy tốt, phù hợp cho các loại môi trường có yêu cầu về an toàn cháy nổ.
-
Độ bóng và tính thẩm mỹ cao, không phai màu trong một khoảng thời gian dài.
D. Thang Máng Cáp Inox
-
Inox (thép không gỉ) có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét tốt.
-
Chịu nhiệt độ và độ ẩm cao.
-
Độ bền cao và tuổi thọ dài.
-
Khả năng giúp chống ăn mòn giúp đỡ duy trì vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cao của sản phẩm.
-
Dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
Thông Tin Về Báo Giá Thang Máng Cáp Của HAHUCO
A. Chất Lượng Sản Phẩm Và Các Dịch Vụ Đi Kèm
Test·thang cáp sơn tĩnh điện
Test·máng cáp sơn tĩnh điện
Test·thang cáp mạ kẽm
- Thang Máng Cáp: HAHUCO cung cấp thang máng cáp chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu về tính an toàn và độ bền trong các dự án xây dựng.
- Phụ Kiện Đi Kèm: Ngoài thang máng cáp, HAHUCO còn cung cấp các phụ kiện liên quan như kẹp cố định, đinh vít, giữ cáp, giúp tối ưu hóa việc lắp đặt và sử dụng thang máng cáp.
- Dịch Vụ Giúp Tư Vấn: Đội ngũ chuyên gia giúp tư vấn của HAHUCO luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn các loại sản phẩm phù hợp, tính toán số lượng sản phẩm và tư vấn cụ thể về kỹ thuật.
B. Quy Cách Sản Phẩm Và Kích Thước Phổ Biến
- Chiều Rộng: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, HAHUCO cung cấp thang máng cáp với chiều rộng đa dạng từ 100mm đến 1000mm.
- Chiều Cao Sản Phẩm: Khách hàng có thể tự do lựa chọn chiều cao thang máng cáp phù hợp trong khoảng từ 50mm đến 200mm, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng dự án.
- Chiều Dài: HAHUCO cung cấp các độ dài thang máng cáp chuẩn như 2440mm, 2500mm, hoặc 3000mm, nhưng cũng có khả năng sẽ cung cấp độ dài thang máng cáp tùy chỉnh theo yêu cầu.
- Độ Dày Vật Liệu: HAHUCO sản xuất thang máng cáp với độ dày vật liệu từ 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm đến 2.5mm để giúp đảm bảo cho sự chắc chắn và an toàn.
C. Chi Tiết Báo Giá Thang Máng Cáp Và Các Ưu Đãi Đặc Biệt
- Bảng Giá: HAHUCO cung cấp bảng giá chi tiết với thông tin về từng loại thang máng cáp và phụ kiện đi kèm. Giá cả của thang máng cáp được tính dựa trên các kích thước và đặc tính của sản phẩm.
- Ưu Đãi Đặc Biệt: HAHUCO thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi và ưu đãi đặc biệt dành cho các đơn đặt hàng số lượng lớn, các đối tác quen thuộc, hoặc vào các dịp đặc biệt.
- Hỗ Trợ Quá Trình Vận Chuyển: Khách hàng có thể được hỗ trợ với các gói dịch vụ vận chuyển linh hoạt và chi phí vận chuyển hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí tối ưu cho dự án.
CÔNG TY CỔ PHẦN HAHUCO VIỆT NAM
- ☎ Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
- ☎ Điện thoại: 02436756561 - Fax: 02436756561
- Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
- Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
- Website: https://hahuco.com.vn/
- Email: haihung@hahuco.com.vn
Lời kết
Trong môi trường công nghiệp và dân dụng ngày nay, việc lựa chọn thang máng cáp không chỉ đơn thuần là quyết định về quản lý dây cáp mà còn là sự đầu tư vào an toàn và hiệu quả của hệ thống điện. HAHUCO hy vọng rằng thông tin về báo giá thang máng cáp đã cung cấp sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ưu điểm và sự đa dạng của sản phẩm này, từ đó, giúp bạn đưa ra quyết định thông thái và phù hợp cho dự án của mình. Để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé.Chứng nhận ISO
Tin tức khác
-
Khay cáp mạ kẽm uy tín chất lượng hàng đầu tại HAHUCO
-
Thang cáp điện chất lượng tại HAHUCO - Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế
-
Khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO - Thiết kế thông minh với nhiều tính năng và lợi ích vượt trội
-
Khay cáp mạ kẽm chất lượng tại HAHUCO – Sản phẩm bảo vệ an toàn cho hệ thống dây cáp điện
-
Máng trunking HAHUCO - Sản phẩm giúp sắp xếp và bảo vệ dây cáp điện hiệu quả
-
Máng dây điện HAHUCO – Sản phẩm giúp sắp xếp và bảo vệ hệ thống dây cáp điện
-
HAHUCO báo giá máng cáp và phụ kiện máng cáp chi tiết mới nhất
-
Máng cáp chất lượng hàng đầu tại HAHUCO Việt Nam
-
Máng cáp điện mạ kẽm HAHUCO – Giải pháp hiệu quả và tối ưu cho hệ thống dây cáp điện
-
HAHUCO bàn giao tủ cho dự án tòa nhà làm việc Bộ Tài Chính