Báo Giá Thang Máng Cáp Chi Tiết Mới Nhất Tại HAHUCO

Trong quá trình xây dựng và duy trì hệ thống điện hiện đại, việc lựa chọn giải pháp quản lý dây cáp đóng một vai trò quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Trong bối cảnh này, thang máng cáp đã trở thành một lựa chọn phổ biến, không chỉ về khía cạnh quản lý mà còn về khả năng bảo vệ và duy trì hệ thống. Bài viết dưới đây của HAHUCO sẽ đưa ra cái nhìn tổng quan về thang máng cáp và cung cấp thông tin chi tiết về báo giá thang máng cáp, giúp độc giả hiểu rõ hơn về giá cả, ưu điểm, loại hình và những lợi ích mà sản phẩm này mang lại.

Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện tại HAHUCO Việt Nam

Thang máng cáp đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý và bảo vệ hệ thống dây cáp điện tại các công trình từ nhà xưởng, tòa nhà cao tầng đến khu công nghiệp. Để lựa chọn sản phẩm phù hợp, báo giá thang máng cáp là yếu tố không thể bỏ qua, giúp khách hàng dự toán chi phí và so sánh các loại thang máng cáp theo chất liệu, kích thước, và thương hiệu. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá thành, các yếu tố ảnh hưởng, và cách tối ưu chi phí khi chọn mua thang máng cáp, giúp bạn dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách.

1. Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện tại HAHUCO Việt Nam

Stt No. Tên sản phẩm Chiều rộng (W) Chiều cao (H) Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
  THANG CÁP 1.0 1.2 1.5 2.0
  Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm Sơn tĩnh điện
                 
  Thang cáp 250x50       - - - -
1 Thang cáp 250x50 250 50 m 67,600 78,000 92,300 120,900
2 Nắp thang cáp 250x50 250 10 m 68,900 79,300 96,200 124,800
3 Co ngang L thang cáp 250x50 250 50 cái 74,100 85,800 101,400 132,600
4 Nắp co ngang L thang cáp 250x50 250 50 cái 75,400 87,100 105,300 137,800
5 Co lên thang cáp 250x50 250 50 cái 80,600 93,600 110,500 145,600
6 Nắp co lên thang cáp 250x50 250 50 cái 83,200 94,900 115,700 149,500
7 Co xuống thang cáp 250x50 250 50 cái 80,600 93,600 110,500 145,600
8 Nắp co lên thang cáp 250x50 250 50 cái 83,200 94,900 115,700 149,500
9 Ngã ba T thang cáp 250x50 250 50 cái 88,400 101,400 119,600 157,300
10 Nắp ngã ba T thang cáp 250x50 250 50 cái 89,700 102,700 124,800 162,500
11 Chữ thâp X thang cáp 250x50 250 50 cái 101,400 117,000 139,100 182,000
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 250x50 250 50 cái 104,000 119,600 144,300 187,200
  Thang cáp 250x75       - - - -
1 Thang cáp 250x75 250 75 m 80,600 92,300 110,500 144,300
2 Nắp thang cáp 250x75 250 10 m 68,900 79,300 96,200 124,800
3 Co ngang L thang cáp 250x75 250 75 cái 88,400 101,400 122,200 158,600
4 Nắp co ngang L thang cáp 250x75 250 75 cái 75,400 87,100 105,300 137,800
5 Co lên thang cáp 250x75 250 75 cái 96,200 110,500 132,600 172,900
6 Nắp co lên thang cáp 250x75 250 75 cái 83,200 94,900 115,700 149,500
7 Co xuống thang cáp 250x75 250 75 cái 96,200 110,500 132,600 172,900
8 Nắp co lên thang cáp 250x75 250 75 cái 83,200 94,900 115,700 149,500
9 Ngã ba T thang cáp 250x75 250 75 cái 105,300 119,600 144,300 187,200
10 Nắp ngã ba T thang cáp 250x75 250 75 cái 89,700 102,700 124,800 162,500
11 Chữ thâp X thang cáp 250x75 250 75 cái 120,900 139,100 166,400 217,100
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 250x75 250 75 cái 104,000 119,600 144,300 187,200
  Thang cáp 250x100       - - - -
1 Thang cáp 250x100 250 100 m 92,300 106,600 128,700 167,700
2 Nắp thang cáp 250x100 250 10 m 68,900 79,300 96,200 124,800
3 Co ngang L thang cáp 250x100 250 100 cái 101,400 117,000 141,700 184,600
4 Nắp co ngang L thang cáp 250x100 250 100 cái 75,400 87,100 105,300 137,800
5 Co lên thang cáp 250x100 250 100 cái 110,500 127,400 154,700 201,500
6 Nắp co lên thang cáp 250x100 250 100 cái 83,200 94,900 115,700 149,500
7 Co xuống thang cáp 250x100 250 100 cái 110,500 127,400 154,700 201,500
8 Nắp co lên thang cáp 250x100 250 100 cái 83,200 94,900 115,700 149,500
9 Ngã ba T thang cáp 250x100 250 100 cái 119,600 139,100 167,700 218,400
10 Nắp ngã ba T thang cáp 250x100 250 100 cái 89,700 102,700 124,800 162,500
11 Chữ thâp X thang cáp 250x100 250 100 cái 139,100 159,900 193,700 252,200
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 250x100 250 100 cái 104,000 119,600 144,300 187,200
  Thang cáp 300x50       - - - -
1 Thang cáp 300x50 300 50 m 70,200 81,900 97,500 127,400
2 Nắp thang cáp 300x50 300 10 m 81,900 94,900 113,100 148,200
3 Co ngang L thang cáp 300x50 300 50 cái 76,700 89,700 107,900 140,400
4 Nắp co ngang L thang cáp 300x50 300 50 cái 89,700 104,000 124,800 162,500
5 Co lên thang cáp 300x50 300 50 cái 84,500 98,800 117,000 153,400
6 Nắp co lên thang cáp 300x50 300 50 cái 98,800 114,400 135,200 178,100
7 Co xuống thang cáp 300x50 300 50 cái 84,500 98,800 117,000 153,400
8 Nắp co lên thang cáp 300x50 300 50 cái 98,800 114,400 135,200 178,100
9 Ngã ba T thang cáp 300x50 300 50 cái 91,000 106,600 127,400 165,100
10 Nắp ngã ba T thang cáp 300x50 300 50 cái 106,600 123,500 146,900 192,400
11 Chữ thâp X thang cáp 300x50 300 50 cái 105,300 123,500 146,900 191,100
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 300x50 300 50 cái 123,500 143,000 170,300 222,300
  Thang cáp 300x75       - - - -
1 Thang cáp 300x75 300 75 m 83,200 96,200 115,700 149,500
2 Nắp thang cáp 300x75 300 10 m 81,900 94,900 113,100 148,200
3 Co ngang L thang cáp 300x75 300 75 cái 91,000 105,300 127,400 165,100
4 Nắp co ngang L thang cáp 300x75 300 75 cái 89,700 104,000 124,800 162,500
5 Co lên thang cáp 300x75 300 75 cái 100,100 115,700 139,100 179,400
6 Nắp co lên thang cáp 300x75 300 75 cái 98,800 114,400 135,200 178,100
7 Co xuống thang cáp 300x75 300 75 cái 100,100 115,700 139,100 179,400
8 Nắp co lên thang cáp 300x75 300 75 cái 98,800 114,400 135,200 178,100
9 Ngã ba T thang cáp 300x75 300 75 cái 107,900 124,800 150,800 195,000
10 Nắp ngã ba T thang cáp 300x75 300 75 cái 106,600 123,500 146,900 192,400
11 Chữ thâp X thang cáp 300x75 300 75 cái 124,800 144,300 174,200 224,900
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 300x75 300 75 cái 123,500 143,000 170,300 222,300
  Thang cáp 300x100       - - - -
1 Thang cáp 300x100 300 100 m 96,200 110,500 132,600 172,900
2 Nắp thang cáp 300x100 300 10 m 81,900 94,900 113,100 148,200
3 Co ngang L thang cáp 300x100 300 100 cái 105,300 122,200 145,600 189,800
4 Nắp co ngang L thang cáp 300x100 300 100 cái 89,700 104,000 124,800 162,500
5 Co lên thang cáp 300x100 300 100 cái 115,700 132,600 158,600 208,000
6 Nắp co lên thang cáp 300x100 300 100 cái 98,800 114,400 135,200 178,100
7 Co xuống thang cáp 300x100 300 100 cái 115,700 132,600 158,600 208,000
8 Nắp co lên thang cáp 300x100 300 100 cái 98,800 114,400 135,200 178,100
9 Ngã ba T thang cáp 300x100 300 100 cái 124,800 144,300 172,900 224,900
10 Nắp ngã ba T thang cáp 300x100 300 100 cái 106,600 123,500 146,900 192,400
11 Chữ thâp X thang cáp 300x100 300 100 cái 144,300 166,400 198,900 260,000
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 300x100 300 100 cái 123,500 143,000 170,300 222,300
  Thang cáp 350x50       - - - -
1 Thang cáp 350x50 350 50 m 74,100 84,500 101,400 132,600
2 Nắp thang cáp 350x50 350 10 m 94,900 109,200 131,300 170,300
3 Co ngang L thang cáp 350x50 350 50 cái 81,900 93,600 111,800 145,600
4 Nắp co ngang L thang cáp 350x50 350 50 cái 104,000 119,600 144,300 187,200
5 Co lên thang cáp 350x50 350 50 cái 88,400 101,400 122,200 158,600
6 Nắp co lên thang cáp 350x50 350 50 cái 114,400 131,300 157,300 204,100
7 Co xuống thang cáp 350x50 350 50 cái 88,400 101,400 122,200 158,600
8 Nắp co lên thang cáp 350x50 350 50 cái 114,400 131,300 157,300 204,100
9 Ngã ba T thang cáp 350x50 350 50 cái 96,200 110,500 131,300 172,900
10 Nắp ngã ba T thang cáp 350x50 350 50 cái 123,500 141,700 170,300 221,000
11 Chữ thâp X thang cáp 350x50 350 50 cái 111,800 127,400 152,100 198,900
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 350x50 350 50 cái 143,000 163,800 197,600 256,100
                 
Xem thêm chi tiết báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện

2. Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện tại HAHUCO Việt Nam

Stt No. Tên sản phẩm Chiều rộng (W) Chiều cao (H) Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
  MÁNG CÁP 1.0 1.2 1.5 2
  Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm Sơn tĩnh điện
                 
  Máng cáp 100x100       - - - -
1 Máng cáp 100x100 100 100 m 93,600 108,000 129,600 165,600
2 Nắp máng cáp 100x100 100 10 m 33,600 38,400 48,000 60,000
3 Co ngang L máng cáp 100x100 100 100 cái 102,000 120,000 144,000 182,400
4 Nắp co ngang L máng cáp 100x100 100 100 cái 37,200 42,000 54,000 66,000
5 Co lên máng cáp 100x100 100 100 cái 102,000 120,000 144,000 182,400
6 Nắp co lên máng cáp 100x100 100 100 cái 37,200 42,000 54,000 66,000
7 Co xuống máng cáp 100x100 100 100 cái 102,000 120,000 144,000 182,400
8 Nắp co lên máng cáp 100x100 100 100 cái 37,200 42,000 54,000 66,000
9 Ngã ba T máng cáp 100x100 100 100 cái 114,000 132,000 156,000 199,200
10 Nắp ngã ba T máng cáp 100x100 100 100 cái 40,800 48,000 57,600 72,000
11 Chữ thâp X máng cáp 100x100 100 100 cái 138,000 162,000 194,400 249,600
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 100x100 100 100 cái 50,400 60,000 69,600 90,000
  Máng cáp 150x50       - - - -
1 Máng cáp 150x50 150 50 m 79,200 91,200 87,600 141,600
2 Nắp máng cáp 150x50 150 10 m 48,000 55,200 52,800 84,000
3 Co ngang L máng cáp 150x50 150 50 cái 87,600 102,000 97,200 156,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 150x500 150 50 cái 52,800 60,000 58,800 93,600
5 Co lên máng cáp 150x50 150 50 cái 87,600 102,000 97,200 156,000
6 Nắp co lên máng cáp 150x50 150 50 cái 52,800 60,000 58,800 93,600
7 Co xuống máng cáp 150x50 150 50 cái 87,600 102,000 97,200 156,000
8 Nắp co lên máng cáp 150x50 150 50 cái 52,800 60,000 58,800 93,600
9 Ngã ba T máng cáp 150x50 150 50 cái 96,000 108,000 105,600 168,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 150x50 150 50 cái 57,600 66,000 63,600 102,000
11 Chữ thâp X máng cáp 150x50 150 50 cái 120,000 138,000 132,000 211,200
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 150x50 150 50 cái 72,000 84,000 79,200 127,200
  Máng cáp 150x75       - - - -
1 Máng cáp 150x75 150 75 m 93,600 108,000 129,600 165,600
2 Nắp máng cáp 150x75 150 10 m 48,000 55,200 66,000 84,000
3 Co ngang L máng cáp 150x75 150 75 cái 103,200 120,000 144,000 182,400
4 Nắp co ngang L máng cáp 150x75 150 75 cái 52,800 60,000 72,000 93,600
5 Co lên máng cáp 150x75 150 75 cái 103,200 120,000 144,000 182,400
6 Nắp co lên máng cáp 150x75 150 75 cái 52,800 60,000 72,000 93,600
7 Co xuống máng cáp 150x75 150 75 cái 103,200 120,000 144,000 182,400
8 Nắp co lên máng cáp 150x75 150 75 cái 52,800 60,000 72,000 93,600
9 Ngã ba T máng cáp 150x75 150 75 cái 112,800 129,600 156,000 199,200
10 Nắp ngã ba T máng cáp 150x75 150 75 cái 57,600 66,000 79,200 102,000
11 Chữ thâp X máng cáp 150x75 150 75 cái 140,400 162,000 194,400 248,400
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 150x75 150 75 cái 72,000 84,000 99,600 127,200
  Máng cáp 150x100       - - - -
1 Máng cáp 150x100 150 100 m 108,000 124,800 150,000 192,000
2 Nắp máng cáp 150x100 150 10 m 48,000 55,200 66,000 84,000
3 Co ngang L máng cáp 150x100 150 100 cái 117,600 138,000 164,400 210,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 150x100 150 100 cái 52,800 60,000 72,000 93,600
5 Co lên máng cáp 150x100 150 100 cái 117,600 138,000 164,400 210,000
6 Nắp co lên máng cáp 150x100 150 100 cái 52,800 60,000 72,000 93,600
7 Co xuống máng cáp 150x100 150 100 cái 117,600 138,000 164,400 210,000
8 Nắp co lên máng cáp 150x100 150 100 cái 52,800 60,000 72,000 93,600
9 Ngã ba T máng cáp 150x100 150 100 cái 129,600 150,000 180,000 228,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 150x100 150 100 cái 57,600 66,000 79,200 102,000
11 Chữ thâp X máng cáp 150x100 150 100 cái 162,000 186,000 224,400 288,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 150x100 150 100 cái 72,000 84,000 99,600 127,200
  Máng cáp 200x50       - - - -
1 Máng cáp 200x50 200 50 m 93,600 108,000 129,600 165,600
2 Nắp máng cáp 200x50 200 10 m 62,400 72,000 84,000 108,000
3 Co ngang L máng cáp 200x50 200 50 cái 102,000 120,000 144,000 182,400
4 Nắp co ngang L máng cáp 200x50 200 50 cái 67,200 78,000 93,600 120,000
5 Co lên máng cáp 200x50 200 50 cái 102,000 120,000 144,000 182,400
6 Nắp co lên máng cáp 200x50 200 50 cái 67,200 78,000 93,600 120,000
7 Co xuống máng cáp 200x50 200 50 cái 102,000 120,000 144,000 182,400
8 Nắp co lên máng cáp 200x50 200 50 cái 67,200 78,000 93,600 120,000
9 Ngã ba T máng cáp 200x50 200 50 cái 111,600 129,600 156,000 199,200
10 Nắp ngã ba T máng cáp 200x50 200 50 cái 74,400 86,400 102,000 132,000
11 Chữ thâp X máng cáp 200x50 200 50 cái 140,400 162,000 194,400 249,600
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 200x50 200 50 cái 92,400 108,000 128,400 164,400
  Máng cáp 200x75       - - - -
1 Máng cáp 200x75 200 75 m 108,000 124,800 150,000 192,000
2 Nắp máng cáp 200x75 200 10 m 61,200 72,000 86,400 110,400
3 Co ngang L máng cáp 200x75 200 75 cái 118,800 138,000 164,400 210,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 200x75 200 75 cái 68,400 78,000 94,800 120,000
5 Co lên máng cáp 200x75 200 75 cái 118,800 138,000 164,400 210,000
6 Nắp co lên máng cáp 200x75 200 75 cái 68,400 78,000 94,800 120,000
7 Co xuống máng cáp 200x75 200 75 cái 118,800 138,000 164,400 210,000
8 Nắp co lên máng cáp 200x75 200 75 cái 68,400 78,000 94,800 120,000
9 Ngã ba T máng cáp 200x75 200 75 cái 129,600 150,000 180,000 228,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 200x75 200 75 cái 74,400 86,400 102,000 132,000
11 Chữ thâp X máng cáp 200x75 200 75 cái 162,000 186,000 224,400 288,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 200x75 200 75 cái 92,400 108,000 128,400 164,400
                 
 
Xem thêm chi tiết báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện
  • Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
  • Điện thoại: 02436756561
  • Fax: 02436756561
  • Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
  • Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
  • Website: https://hahuco.com.vn/
  • Email: haihung@hahuco.com.vn

HAHUCO cam kết sẽ luôn mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất!

Ưu Điểm Và Các Công Dụng Tối Ưu Của Thang Máng Cáp

báo giá thang máng cáp

A. Bảo Vệ Và Giúp Duy Trì An Toàn Cho Dây Cáp

Chống Lại Các Ảnh Hưởng Đến Từ Môi Trường Bên Ngoài:

  • Thang máng cáp được thiết kế với khả năng chịu đựng ảnh hưởng từ môi trường xung quanh. Điều này bao gồm chống lại tác động của bụi bẩn, nước, hóa chất, và các yếu tố môi trường khác.

  • Bảo vệ dây cáp khỏi những yếu tố này không chỉ giữ cho hệ thống hoạt động hiệu quả mà còn kéo dài tuổi thọ của các dây cáp.

Chống Cháy và An Toàn Hóa:

  • Thang máng cáp, đặc biệt là những loại làm từ vật liệu chống cháy như thép sơn tĩnh điện, chơi một vai trò quan trọng trong việc bảo vệ hệ thống khi có sự cố cháy.

  • Khả năng chống cháy này không chỉ giảm rủi ro cháy nổ mà còn tăng cường an toàn cho cả hệ thống và môi trường xung quanh.

    báo giá thang máng cáp

B. Dẫn Đường Và Đặt Dây Cáp Một Cách An Toàn Và Hiệu Quả

Giảm Rủi Ro và Hư Hỏng:

  • Thang máng cáp giúp dây cáp được đặt và dẫn đường một cách an toàn, giảm thiểu rủi ro về hư hỏng và sự cố.

  • Việc đặt dây cáp theo cách tổ chức trên thang máng không chỉ tăng tính ổn định mà còn nâng cao độ tin cậy của hệ thống điện và viễn thông.

Dễ Dàng Mở Rộng Và Thay Thế:

  • Thiết kế linh hoạt của thang máng cáp cho phép dễ dàng mở rộng hoặc thay thế dây cáp một cách thuận tiện.

  • Điều này làm cho quá trình bảo trì trở nên linh hoạt và nhanh chóng, đặc biệt quan trọng trong môi trường công nghiệp đòi hỏi sự linh hoạt và khả năng thích ứng nhanh chóng với các thay đổi.

Sắp Xếp Dây Cáp Gọn Gàng Và Giúp Tiết Kiệm Không Gian

báo giá thang máng cáp

A. Hiệu Quả Trong Quá Trình Quản Lý Dây Cáp

  • Thang máng cáp giúp sắp xếp dây cáp một cách gọn gàng và có tổ chức, tạo ra một môi trường làm việc sạch sẽ và dễ quản lý.

  • Việc có một hệ thống quản lý dây cáp hiệu quả không chỉ giảm rủi ro về rối dây mà còn tối ưu hóa quy trình bảo trì và kiểm tra.

    báo giá thang máng cáp

B. Tiết Kiệm Không Gian Cho Người Dùng Với Thiết Kế Tối Ưu

Thiết Kế Với Khả Năng Giúp Tối Ưu Hóa Không Gian:

  • Thiết kế của thang máng cáp được tối ưu hóa để tiết kiệm không gian, đặc biệt là quan trọng trong các khu vực có hạn chế về không gian.

  • Sự hiệu quả trong sử dụng không gian giúp tối ưu hóa diện tích làm việc và làm cho không gian trở nên linh hoạt và tiện ích hơn.

Tính Tiện Ích Tối Đa Từ Mỗi Mét Vuông:

  • Thiết kế thông minh của thang máng cáp không chỉ giúp tiết kiệm không gian mà còn tối đa hóa hiệu suất từ mỗi mét vuông.

  • Việc sử dụng không gian một cách hiệu quả không chỉ giảm chi phí về mặt vật liệu mà còn tăng cường tính linh hoạt của hệ thống.

Dễ Dàng Tích Hợp Vào Các Môi Trường Làm Việc:

  • Thiết kế tối ưu không chỉ liên quan đến khía cạnh không gian mà còn đảm bảo rằng thang máng cáp dễ dàng tích hợp vào môi trường làm việc.

  • Khả năng linh hoạt này làm cho thang máng trở thành một phần không thể thiếu và không làm xáo lạc không gian làm việc.

Tiện Ích Và Thuận Tiện Cho Bảo Trì

báo giá thang máng cáp

A. Dễ Dàng Tiếp Cận Cho Bảo Trì

Thiết Kế Dễ Dàng Tiếp Cận:

  • Thang máng cáp được thiết kế với nguyên tắc giúp dễ dàng tiếp cận, làm cho công việc bảo trì trở nên thuận tiện hơn.

  • Việc tiếp cận dễ dàng giúp giảm thời gian và công sức cần thiết cho việc kiểm tra và bảo trì, đặc biệt là trong các môi trường công nghiệp đòi hỏi sự nhanh nhẹn và linh hoạt.

Giảm Thiểu Về Thời Gian Dừng Của Hệ Thống:

  • Thiết kế dễ tiếp cận không chỉ giúp trong việc kiểm tra mà còn giảm thiểu thời gian dừng của hệ thống.

  • Điều này đặc biệt quan trọng trong các môi trường nơi mà mọi giây đều quan trọng và đòi hỏi sự ổn định liên tục của hệ thống điện.

    báo giá thang máng cáp

B. Hệ Thống Mở Giúp Linh Hoạt Trong Thay Thế Và Sửa Chữa

Hệ Thống Mở Cho Phép Thay Thế Nhanh Chóng:

  • Một số thiết kế thang máng cáp sử dụng hệ thống mở, giúp thay thế và sửa chữa dây cáp một cách nhanh chóng mà không làm ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.

  • Điều này làm tăng tính linh hoạt và giảm thiểu thời gian gián đoạn trong quá trình thay thế.

Tiết Kiệm Chi Phí Bảo Trì:

  • Khả năng thay thế và sửa chữa một cách linh hoạt giúp tiết kiệm chi phí bảo trì trong thời gian dài.

  • Các doanh nghiệp có thể thực hiện các công việc bảo trì mà không cần đến sự hỗ trợ lớn từ các chuyên gia kỹ thuật, giảm chi phí tổng cộng của hệ thống.

Lợi Ích Cho Cả Môi Trường Công Nghiệp:

  • Hệ thống mở không chỉ giúp trong các công việc thay thế mà còn giảm lượng chất thải và phế liệu, đóng góp vào các chiến dịch bảo vệ môi trường của doanh nghiệp.

  • Việc này không chỉ kinh tế mà còn thể hiện cam kết của doanh nghiệp đối với bảo vệ môi trường.

Các Loại Và Chất Liệu Chế Tạo Thang Máng Cáp

A. Thang Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện

  • Sơn tĩnh điện giúp tạo lớp phủ bên ngoài giúp bảo vệ chống ăn mòn và giúp thang máng có thể chịu được môi trường khắc nghiệt.

  • Khả năng chống cháy cực tốt, đặc biệt an toàn cho các loại môi trường có nguy cơ cháy nổ.

  • Độ bóng và tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều không gian và các kiểu trang trí.

B. Thang Máng Cáp Mạ Kẽm

  • Lớp mạ kẽm giúp chống khả năng ăn mòn và rỉ sét, gia tăng độ bền của thang máng.

  • Hiệu quả giảm thiểu chi phí, phù hợp cho các dự án có khả năng ngân sách hạn chế.

  • Dễ bảo trì và lắp đặt.

C. Thang Máng Cáp Được Mạ Kẽm Nhúng Nóng

  • Lớp mạ kẽm nhúng nóng có độ dày cao, giúp cho thang máng chống được khả năng ăn mòn và có độ bền cao.

  • Chống cháy tốt, phù hợp cho các loại môi trường có yêu cầu về an toàn cháy nổ.

  • Độ bóng và tính thẩm mỹ cao, không phai màu trong một khoảng thời gian dài.

D. Thang Máng Cáp Inox

  • Inox (thép không gỉ) có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét tốt.

  • Chịu nhiệt độ và độ ẩm cao.

  • Độ bền cao và tuổi thọ dài.

  • Khả năng giúp chống ăn mòn giúp đỡ duy trì vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cao của sản phẩm.

  • Dễ dàng lắp đặt và bảo trì.

Thông Tin Về Báo Giá Thang Máng Cáp Của HAHUCO

A. Chất Lượng Sản Phẩm Và Các Dịch Vụ Đi Kèm

test thang cáp sơn tĩnh điện

Test·thang cáp sơn tĩnh điện
Test·máng cáp sơn tĩnh điện
Test·máng cáp sơn tĩnh điện
Test·thang cáp mạ kẽm
Test·thang cáp mạ kẽm

  • Thang Máng Cáp: HAHUCO cung cấp thang máng cáp chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu về tính an toàn và độ bền trong các dự án xây dựng.
  • Phụ Kiện Đi Kèm: Ngoài thang máng cáp, HAHUCO còn cung cấp các phụ kiện liên quan như kẹp cố định, đinh vít, giữ cáp, giúp tối ưu hóa việc lắp đặt và sử dụng thang máng cáp.
  • Dịch Vụ Giúp Tư Vấn: Đội ngũ chuyên gia giúp tư vấn của HAHUCO luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn các loại sản phẩm phù hợp, tính toán số lượng sản phẩm và tư vấn cụ thể về kỹ thuật.

B. Quy Cách Sản Phẩm Và Kích Thước Phổ Biến

  • Chiều Rộng: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, HAHUCO cung cấp thang máng cáp với chiều rộng đa dạng từ 100mm đến 1000mm.
  • Chiều Cao Sản Phẩm: Khách hàng có thể tự do lựa chọn chiều cao thang máng cáp phù hợp trong khoảng từ 50mm đến 200mm, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng dự án.
  • Chiều Dài: HAHUCO cung cấp các độ dài thang máng cáp chuẩn như 2440mm, 2500mm, hoặc 3000mm, nhưng cũng có khả năng sẽ cung cấp độ dài thang máng cáp tùy chỉnh theo yêu cầu.
  • Độ Dày Vật Liệu: HAHUCO sản xuất thang máng cáp với độ dày vật liệu từ 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm đến 2.5mm để giúp đảm bảo cho sự chắc chắn và an toàn.

C. Chi Tiết Báo Giá Thang Máng Cáp Và Các Ưu Đãi Đặc Biệt

  • Bảng Giá: HAHUCO cung cấp bảng giá chi tiết với thông tin về từng loại thang máng cáp và phụ kiện đi kèm. Giá cả của thang máng cáp được tính dựa trên các kích thước và đặc tính của sản phẩm.
  • Ưu Đãi Đặc Biệt: HAHUCO thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi và ưu đãi đặc biệt dành cho các đơn đặt hàng số lượng lớn, các đối tác quen thuộc, hoặc vào các dịp đặc biệt.
  • Hỗ Trợ Quá Trình Vận Chuyển: Khách hàng có thể được hỗ trợ với các gói dịch vụ vận chuyển linh hoạt và chi phí vận chuyển hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí tối ưu cho dự án.

CÔNG TY CỔ PHẦN HAHUCO VIỆT NAM 

  • ☎ Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
  • ☎ Điện thoại: 02436756561 - Fax: 02436756561
  • Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
  • Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
  • Website: https://hahuco.com.vn/
  • Email: haihung@hahuco.com.vn

Lời kết

Trong môi trường công nghiệp và dân dụng ngày nay, việc lựa chọn thang máng cáp không chỉ đơn thuần là quyết định về quản lý dây cáp mà còn là sự đầu tư vào an toàn và hiệu quả của hệ thống điện. HAHUCO hy vọng rằng thông tin về báo giá thang máng cáp đã cung cấp sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ưu điểm và sự đa dạng của sản phẩm này, từ đó, giúp bạn đưa ra quyết định thông thái và phù hợp cho dự án của mình. Để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé.

Chứng nhận ISO

chứng nhận ISO
Chứng nhận ISO
chứng nhận ISO
chứng nhận ISO
chứng nhận ISO
chứng nhận ISO
chứng nhận ISO
chứng nhận ISO