Báo Giá Thang Cáp Sơn Tĩnh Điện Chi Tiết Và Mới Nhất
Trong quá trình xây dựng hệ thống điện, việc lựa chọn các phụ kiện và vật liệu làm bảo vệ cho dây cáp không chỉ đảm bảo tính an toàn mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất hoạt động của toàn bộ hệ thống. Trong danh mục những sản phẩm hỗ trợ quan trọng, thang cáp sơn tĩnh điện đóng vai trò quan trọng, không chỉ giúp đỡ và cố định dây, cáp điện mà còn mang đến sự độ bền và tính thẩm mỹ cho công trình. Bài viết dưới đây HAHUCO sẽ cung cấp thông tin chi tiết và báo giá thang cáp sơn tĩnh điện, giúp quý độc giả có cái nhìn tổng quan về sản phẩm này.
Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Khi lắp đặt hệ thống điện, việc lựa chọn thang cáp phù hợp không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí mà còn đảm bảo an toàn và hiệu quả cho toàn bộ công trình. Tuy nhiên, để đưa ra quyết định đúng đắn, người tiêu dùng cần hiểu rõ về báo giá thang cáp sơn tĩnh điện, từ chất liệu, kích thước đến các yếu tố ảnh hưởng như thương hiệu, quy cách sản phẩm và yêu cầu thi công. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về báo giá thang cáp, giúp bạn dễ dàng so sánh và chọn lựa giải pháp tốt nhất cho nhu cầu của mình.
1. Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
THANG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | |||||||
Thang cáp 100x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 100x75 | 100 | 75 | m | 70,200 | 80,600 | 97,500 | 126,100 |
2 | Nắp thang cáp 100x75 | 100 | 10 | m | 31,200 | 36,400 | 42,900 | 55,900 |
3 | Co ngang L thang cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 76,700 | 88,400 | 107,900 | 139,100 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 33,800 | 40,300 | 46,800 | 61,100 |
5 | Co lên thang cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 84,500 | 96,200 | 117,000 | 150,800 |
6 | Nắp co lên thang cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 37,700 | 44,200 | 52,000 | 67,600 |
7 | Co xuống thang cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 84,500 | 96,200 | 117,000 | 150,800 |
8 | Nắp co lên thang cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 37,700 | 44,200 | 52,000 | 67,600 |
9 | Ngã ba T thang cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 91,000 | 105,300 | 127,400 | 163,800 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 40,300 | 46,800 | 55,900 | 72,800 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 105,300 | 120,900 | 146,900 | 189,800 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 46,800 | 54,600 | 65,000 | 84,500 |
Thang cáp 100x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 100x100 | 100 | 100 | m | 83,200 | 96,200 | 114,400 | 149,500 |
2 | Nắp thang cáp 100x100 | 100 | 10 | m | 31,200 | 36,400 | 42,900 | 55,900 |
3 | Co ngang L thang cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 91,000 | 105,300 | 126,100 | 165,100 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 33,800 | 40,300 | 46,800 | 61,100 |
5 | Co lên thang cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 100,100 | 115,700 | 137,800 | 179,400 |
6 | Nắp co lên thang cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 37,700 | 44,200 | 52,000 | 67,600 |
7 | Co xuống thang cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 100,100 | 115,700 | 137,800 | 179,400 |
8 | Nắp co lên thang cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 37,700 | 44,200 | 52,000 | 67,600 |
9 | Ngã ba T thang cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 107,900 | 124,800 | 148,200 | 195,000 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 40,300 | 46,800 | 55,900 | 72,800 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 124,800 | 144,300 | 171,600 | 224,900 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 46,800 | 54,600 | 65,000 | 84,500 |
Thang cáp 150x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 150x50 | 150 | 50 | m | 61,100 | 70,200 | 84,500 | 109,200 |
2 | Nắp thang cáp 150x50 | 150 | 10 | m | 44,200 | 50,700 | 61,100 | 79,300 |
3 | Co ngang L thang cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 67,600 | 76,700 | 93,600 | 119,600 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 150x500 | 150 | 50 | cái | 48,100 | 55,900 | 67,600 | 87,100 |
5 | Co lên thang cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 72,800 | 84,500 | 101,400 | 131,300 |
6 | Nắp co lên thang cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 53,300 | 61,100 | 72,800 | 94,900 |
7 | Co xuống thang cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 72,800 | 84,500 | 101,400 | 131,300 |
8 | Nắp co lên thang cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 53,300 | 61,100 | 72,800 | 94,900 |
9 | Ngã ba T thang cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 79,300 | 91,000 | 110,500 | 141,700 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 57,200 | 66,300 | 79,300 | 102,700 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 92,300 | 105,300 | 127,400 | 163,800 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 66,300 | 76,700 | 92,300 | 119,600 |
Thang cáp 150x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 150x75 | 150 | 75 | m | 74,100 | 84,500 | 101,400 | 132,600 |
2 | Nắp thang cáp 150x75 | 150 | 10 | m | 44,200 | 50,700 | 61,100 | 79,300 |
3 | Co ngang L thang cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 81,900 | 93,600 | 111,800 | 145,600 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 48,100 | 55,900 | 67,600 | 87,100 |
5 | Co lên thang cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 88,400 | 101,400 | 122,200 | 158,600 |
6 | Nắp co lên thang cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 53,300 | 61,100 | 72,800 | 94,900 |
7 | Co xuống thang cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 88,400 | 101,400 | 122,200 | 158,600 |
8 | Nắp co lên thang cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 53,300 | 61,100 | 72,800 | 94,900 |
9 | Ngã ba T thang cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 96,200 | 110,500 | 131,300 | 172,900 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 57,200 | 66,300 | 79,300 | 102,700 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 111,800 | 127,400 | 152,100 | 198,900 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 66,300 | 76,700 | 92,300 | 119,600 |
Thang cáp 150x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 150x100 | 150 | 100 | m | 85,800 | 100,100 | 119,600 | 156,000 |
2 | Nắp thang cáp 150x100 | 150 | 10 | m | 44,200 | 50,700 | 61,100 | 79,300 |
3 | Co ngang L thang cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 94,900 | 110,500 | 131,300 | 171,600 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 48,100 | 55,900 | 67,600 | 87,100 |
5 | Co lên thang cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 102,700 | 119,600 | 143,000 | 187,200 |
6 | Nắp co lên thang cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 53,300 | 61,100 | 72,800 | 94,900 |
7 | Co xuống thang cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 102,700 | 119,600 | 143,000 | 187,200 |
8 | Nắp co lên thang cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 53,300 | 61,100 | 72,800 | 94,900 |
9 | Ngã ba T thang cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 111,800 | 130,000 | 156,000 | 202,800 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 57,200 | 66,300 | 79,300 | 102,700 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 128,700 | 150,800 | 179,400 | 234,000 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 66,300 | 76,700 | 92,300 | 119,600 |
Thang cáp 200x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 200x50 | 200 | 50 | m | 63,700 | 74,100 | 88,400 | 115,700 |
2 | Nắp thang cáp 200x50 | 200 | 10 | m | 57,200 | 65,000 | 78,000 | 101,400 |
3 | Co ngang L thang cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 70,200 | 81,900 | 97,500 | 127,400 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 62,400 | 71,500 | 85,800 | 111,800 |
5 | Co lên thang cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 76,700 | 88,400 | 106,600 | 139,100 |
6 | Nắp co lên thang cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 68,900 | 78,000 | 93,600 | 122,200 |
7 | Co xuống thang cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 76,700 | 88,400 | 106,600 | 139,100 |
8 | Nắp co lên thang cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 68,900 | 78,000 | 93,600 | 122,200 |
9 | Ngã ba T thang cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 83,200 | 96,200 | 114,400 | 150,800 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 74,100 | 84,500 | 101,400 | 131,300 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 96,200 | 111,800 | 132,600 | 174,200 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 85,800 | 97,500 | 117,000 | 152,100 |
Thang cáp 200x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 200x75 | 200 | 75 | m | 76,700 | 88,400 | 106,600 | 137,800 |
2 | Nắp thang cáp 200x75 | 200 | 10 | m | 57,200 | 65,000 | 78,000 | 101,400 |
3 | Co ngang L thang cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 84,500 | 97,500 | 117,000 | 152,100 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 62,400 | 71,500 | 85,800 | 111,800 |
5 | Co lên thang cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 92,300 | 106,600 | 127,400 | 165,100 |
6 | Nắp co lên thang cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 68,900 | 78,000 | 93,600 | 122,200 |
7 | Co xuống thang cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 92,300 | 106,600 | 127,400 | 165,100 |
8 | Nắp co lên thang cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 68,900 | 78,000 | 93,600 | 122,200 |
9 | Ngã ba T thang cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 100,100 | 114,400 | 139,100 | 179,400 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 74,100 | 84,500 | 101,400 | 131,300 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 115,700 | 132,600 | 159,900 | 206,700 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 85,800 | 97,500 | 117,000 | 152,100 |
2. Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
MÁNG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | |||||||
Máng cáp 60x40 | ||||||||
1 | Máng cáp 60x40 | 60 | 40 | m | 48,000 | 56,400 | 67,200 | 85,200 |
2 | Nắp máng cáp 60x40 | 60 | 10 | m | 22,800 | 26,400 | 31,200 | 40,800 |
3 | Co ngang L máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 52,800 | 62,400 | 74,400 | 93,600 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 24,000 | 30,000 | 34,800 | 44,400 |
5 | Co lên máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 52,800 | 62,400 | 74,400 | 93,600 |
6 | Nắp co lên máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 24,000 | 30,000 | 34,800 | 44,400 |
7 | Co xuống máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 52,800 | 62,400 | 74,400 | 93,600 |
8 | Nắp co lên máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 24,000 | 30,000 | 34,800 | 44,400 |
9 | Ngã ba T máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 57,600 | 68,400 | 80,400 | 102,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 27,600 | 32,400 | 38,400 | 48,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 72,000 | 84,000 | 100,800 | 129,600 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 34,800 | 40,800 | 48,000 | 60,000 |
Máng cáp 75x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 75x50 | 75 | 50 | m | 58,800 | 67,200 | 80,400 | 103,200 |
2 | Nắp máng cáp 75x50 | 75 | 10 | m | 26,400 | 31,200 | 37,200 | 48,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 64,800 | 74,400 | 88,800 | 114,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 28,800 | 33,600 | 40,800 | 54,000 |
5 | Co lên máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 64,800 | 74,400 | 88,800 | 114,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 28,800 | 33,600 | 40,800 | 54,000 |
7 | Co xuống máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 64,800 | 74,400 | 88,800 | 114,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 28,800 | 33,600 | 40,800 | 54,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 69,600 | 80,400 | 96,000 | 123,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 33,600 | 37,200 | 45,600 | 57,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 87,600 | 100,800 | 120,000 | 156,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 27,600 | 46,800 | 56,400 | 72,000 |
Máng cáp 100x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 100x50 | 100 | 50 | m | 64,800 | 75,600 | 90,000 | 116,400 |
2 | Nắp máng cáp 100x50 | 100 | 10 | m | 33,600 | 39,600 | 48,000 | 60,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 72,000 | 82,800 | 99,600 | 128,400 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 36,000 | 43,200 | 51,600 | 66,000 |
5 | Co lên máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 72,000 | 82,800 | 99,600 | 128,400 |
6 | Nắp co lên máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 36,000 | 43,200 | 51,600 | 66,000 |
7 | Co xuống máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 72,000 | 82,800 | 99,600 | 128,400 |
8 | Nắp co lên máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 36,000 | 43,200 | 51,600 | 66,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 78,000 | 90,000 | 108,000 | 138,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 40,800 | 48,000 | 56,400 | 72,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 98,400 | 114,000 | 135,600 | 174,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 50,400 | 60,000 | 69,600 | 90,000 |
Máng cáp 100x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 100x75 | 100 | 75 | m | 79,200 | 91,200 | 110,400 | 141,600 |
2 | Nắp máng cáp 100x75 | 100 | 10 | m | 33,600 | 39,600 | 48,000 | 60,000 |
3 | Co ngang L máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 87,600 | 100,800 | 120,000 | 156,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 37,200 | 43,200 | 54,000 | 66,000 |
5 | Co lên máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 87,600 | 100,800 | 120,000 | 156,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 37,200 | 43,200 | 54,000 | 66,000 |
7 | Co xuống máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 87,600 | 100,800 | 120,000 | 156,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 37,200 | 43,200 | 54,000 | 66,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 96,000 | 108,000 | 132,000 | 168,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 40,800 | 48,000 | 56,400 | 72,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 120,000 | 138,000 | 165,600 | 211,200 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 51,600 | 60,000 | 72,000 | 90,000 |
Xem thêm chi tiết báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện
- Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
- Điện thoại: 02436756561
- Fax: 02436756561
- Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
- Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
- Website: https://hahuco.com.vn/
- Email: haihung@hahuco.com.vn
HAHUCO cam kết sẽ luôn mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất!
Đặc Điểm Nổi Bật Của Thang Cáp Sơn Tĩnh Điện
A. Sự Ổn Định Và Độ Bền Của Vật Liệu
-
Chất Liệu Chọn Lựa: Thang cáp sơn tĩnh điện thường được sản xuất từ các loại vật liệu chất lượng cao như thép sơn tĩnh điện, có khả năng chống chịu tải trọng và đảm bảo ổn định trong môi trường đa dạng.
-
Độ Bền Cao: Vật liệu chống ăn mòn và chống oxi hóa, giúp thang cáp duy trì độ bền cao ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt, nhiệt độ biến đổi, hoặc tiếp xúc với hóa chất.
-
Chịu Được Tải Trọng Lớn: Thang cáp sơn tĩnh điện được thiết kế để chịu tải trọng lớn, giúp đảm bảo an toàn và ổn định cho hệ thống cáp điện.
B. Tính Thẩm Mỹ Và Tính Chất Chống Ăn Mòn
-
Mặt Sơn Tĩnh Điện: Thang cáp được phủ một lớp sơn tĩnh điện không chỉ tạo nên vẻ đẹp mặt mắt mà còn tăng tính thẩm mỹ của công trình.
-
Màu Sắc Đa Dạng: Cung cấp nhiều lựa chọn màu sắc phổ biến như trắng, kem, xám, cam, hoặc màu của vật liệu, giúp phù hợp với thiết kế và môi trường sử dụng.
-
Chống Ăn Mòn: Lớp sơn tĩnh điện không chỉ tạo nên vẻ đẹp mà còn chống ăn mòn, bảo vệ thang cáp khỏi tác động của môi trường bên ngoài.
C. Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Các Loại Công Trình
-
Xây Dựng Dân Dụng: Thang cáp sơn tĩnh điện là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng chung cư, nhà ở, trường học, nơi đòi hỏi tính thẩm mỹ và độ bền cao.
-
Công Nghiệp: Sự ổn định và khả năng chống ăn mòn của thang cáp làm cho chúng trở thành phụ kiện không thể thiếu trong các xưởng sản xuất và nhà máy.
-
Xây Dựng Thương Mại: Thang cáp sơn tĩnh điện thường được ứng dụng trong các dự án xây dựng thương mại, nơi đặt ra yêu cầu về tính an toàn và thiết kế hiện đại.
Ưu Điểm Của Thang Cáp Sơn Tĩnh Điện So Với Các Lựa Chọn Khác
A. So Sánh Với Thang Cáp Khác Về Chất Lượng Và Giá Trị
-
Chất Lượng Vật Liệu: Thang cáp sơn tĩnh điện của HAHUCO được sản xuất từ những vật liệu chất lượng cao, như thép sơn tĩnh điện, đảm bảo tính ổn định và độ bền vượt trội so với các loại thang cáp khác.
-
Khả Năng Chống Ản Mòn: Với lớp sơn tĩnh điện chất lượng, thang cáp này có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tốt hơn so với các lựa chọn khác, giúp gia tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.
-
Giá Trị Đáng Kinh Ngạc: Mặc dù có chất lượng cao, thang cáp sơn tĩnh điện của HAHUCO vẫn duy trì giá trị cạnh tranh, mang lại sự hài lòng và lợi ích kinh tế cho khách hàng
Test·thang cáp sơn tĩnh điện
B. Tiện Ích Và Tính Linh Hoạt Trong Lắp Đặt
-
Dễ Lắp Đặt: Thang cáp sơn tĩnh điện được thiết kế với tính linh hoạt cao, dễ lắp đặt và điều chỉnh theo yêu cầu cụ thể của từng công trình.
-
Phù Hợp Với Mọi Điều Kiện: Tính linh hoạt trong lắp đặt giúp thang cáp sơn tĩnh điện thích hợp cho mọi điều kiện công trình, từ những không gian chật hẹp đến những môi trường đòi hỏi sự đồng đều và chắc chắn.
-
Tính Đa Năng: Thang cáp sơn tĩnh điện không chỉ phục vụ việc giữ và định hình dây cáp mà còn là nền tảng cho việc tích hợp các hệ thống an ninh, camera, và các thiết bị khác, tối ưu hóa không gian và công năng.
-
Tùy Chỉnh Theo Yêu Cầu: HAHUCO cung cấp thang cáp sơn tĩnh điện theo yêu cầu cụ thể của khách hàng, từ kích thước đến màu sắc, giúp đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế và chức năng của dự án.
Thông Tin Về Báo Giá Thang Cáp Sơn Tĩnh Điện tại HAHUCO
A. Phạm Vi Sản Phẩm Và Dịch Vụ Đi Kèm
-
Thang Cáp: HAHUCO cung cấp thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng về tính an toàn và độ bền trong các dự án xây dựng.
-
Phụ Kiện Đi Kèm: Ngoài thang cáp, HAHUCO còn cung cấp các phụ kiện liên quan như kẹp cố định, đinh vít, giữ cáp, giúp tối ưu hóa việc lắp đặt và sử dụng thang cáp.
-
Dịch Vụ Tư Vấn: Đội ngũ chuyên gia tư vấn của HAHUCO sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp, tính toán số lượng và tư vấn kỹ thuật.
B. Quy Cách Và Kích Thước Phổ Biến
-
Chiều Rộng: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, HAHUCO cung cấp thang cáp sơn tĩnh điện với chiều rộng đa dạng từ 100mm đến 1000mm.
-
Chiều Cao: Khách hàng có thể lựa chọn chiều cao phù hợp trong khoảng từ 50mm đến 200mm, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.
-
Chiều Dài: HAHUCO cung cấp các độ dài chuẩn như 2440mm, 2500mm, hoặc 3000mm, nhưng cũng có khả năng cung cấp độ dài tùy chỉnh theo yêu cầu.
-
Độ Dày Vật Liệu: HAHUCO sản xuất thang cáp sơn tĩnh điện với độ dày vật liệu từ 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm đến 2.5mm để đảm bảo sự chắc chắn và an toàn.
C. Chi Tiết Báo Giá Thang Cáp Sơn Tĩnh Điện Và Các Ưu Đãi Đặc Biệt
-
Bảng Giá: HAHUCO cung cấp bảng giá chi tiết với thông tin về từng loại thang cáp và phụ kiện đi kèm. Giá cả được tính dựa trên kích thước và đặc tính của sản phẩm.
-
Ưu Đãi Đặc Biệt: HAHUCO thường xuyên có các chương trình khuyến mãi và ưu đãi đặc biệt cho các đơn đặt hàng lớn, đối tác thường xuyên, hoặc trong các dịp đặc biệt.
-
Hỗ Trợ Vận Chuyển: Khách hàng còn được hỗ trợ với các gói dịch vụ vận chuyển linh hoạt và chi phí hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí toàn diện cho dự án.
LIÊN HỆ NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT
CÔNG TY CỔ PHẦN HAHUCO VIỆT NAM
-
Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
-
Điện thoại: 02436756561 - Fax: 02436756561
-
Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
-
Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
-
Website: https://hahuco.com.vn/
-
Email: haihung@hahuco.com.vn
Tham khảo ngay các sản phẩm thang máng cáp chất lượng của HAHUCO tại đây: https://hahuco.com.vn/thang-mang-cap.htm
Lời kết
Trên thị trường, thang cáp sơn tĩnh điện không chỉ là một sản phẩm đơn thuần mà còn là sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và giá trị thẩm mỹ. Bằng việc tận dụng công nghệ sơn tĩnh điện tiên tiến và vật liệu chất lượng, chúng tôi cam kết mang đến sự an toàn và ổn định cho hệ thống điện của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với HAHUCO để nhận báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chi tiết và tư vấn từ chúng tôi, để bạn có thể tự tin lựa chọn giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình. Thang cáp sơn tĩnh điện - Đối tác tin cậy cho hệ thống điện an toàn và hiệu quả.Chứng nhận ISO
Tin tức khác
-
Khay cáp mạ kẽm uy tín chất lượng hàng đầu tại HAHUCO
-
Thang cáp điện chất lượng tại HAHUCO - Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế
-
Khay cáp sơn tĩnh điện HAHUCO - Thiết kế thông minh với nhiều tính năng và lợi ích vượt trội
-
Khay cáp mạ kẽm chất lượng tại HAHUCO – Sản phẩm bảo vệ an toàn cho hệ thống dây cáp điện
-
Máng trunking HAHUCO - Sản phẩm giúp sắp xếp và bảo vệ dây cáp điện hiệu quả
-
Máng dây điện HAHUCO – Sản phẩm giúp sắp xếp và bảo vệ hệ thống dây cáp điện
-
HAHUCO báo giá máng cáp và phụ kiện máng cáp chi tiết mới nhất
-
Máng cáp chất lượng hàng đầu tại HAHUCO Việt Nam
-
Máng cáp điện mạ kẽm HAHUCO – Giải pháp hiệu quả và tối ưu cho hệ thống dây cáp điện
-
HAHUCO bàn giao tủ cho dự án tòa nhà làm việc Bộ Tài Chính