Báo Giá Thang Cáp Sơn Tĩnh Điện Chi Tiết Và Mới Nhất

Trong quá trình xây dựng hệ thống điện, việc lựa chọn các phụ kiện và vật liệu làm bảo vệ cho dây cáp không chỉ đảm bảo tính an toàn mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất hoạt động của toàn bộ hệ thống. Trong danh mục những sản phẩm hỗ trợ quan trọng, thang cáp sơn tĩnh điện đóng vai trò quan trọng, không chỉ giúp đỡ và cố định dây, cáp điện mà còn mang đến sự độ bền và tính thẩm mỹ cho công trình. Bài viết dưới đây HAHUCO sẽ cung cấp thông tin chi tiết và báo giá thang cáp sơn tĩnh điện, giúp quý độc giả có cái nhìn tổng quan về sản phẩm này.

Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam

Khi lắp đặt hệ thống điện, việc lựa chọn thang cáp phù hợp không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí mà còn đảm bảo an toàn và hiệu quả cho toàn bộ công trình. Tuy nhiên, để đưa ra quyết định đúng đắn, người tiêu dùng cần hiểu rõ về báo giá thang cáp sơn tĩnh điện, từ chất liệu, kích thước đến các yếu tố ảnh hưởng như thương hiệu, quy cách sản phẩm và yêu cầu thi công. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về báo giá thang cáp, giúp bạn dễ dàng so sánh và chọn lựa giải pháp tốt nhất cho nhu cầu của mình.

1. Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam

Stt No. Tên sản phẩm Chiều rộng (W) Chiều cao (H) Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
  THANG CÁP 1.0 1.2 1.5 2.0
  Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm Sơn tĩnh điện
                 
  Thang cáp 100x75       - - - -
1 Thang cáp 100x75 100 75 m 70,200 80,600 97,500 126,100
2 Nắp thang cáp 100x75 100 10 m 31,200 36,400 42,900 55,900
3 Co ngang L thang cáp 100x75 100 75 cái 76,700 88,400 107,900 139,100
4 Nắp co ngang L thang cáp 100x75 100 75 cái 33,800 40,300 46,800 61,100
5 Co lên thang cáp 100x75 100 75 cái 84,500 96,200 117,000 150,800
6 Nắp co lên thang cáp 100x75 100 75 cái 37,700 44,200 52,000 67,600
7 Co xuống thang cáp 100x75 100 75 cái 84,500 96,200 117,000 150,800
8 Nắp co lên thang cáp 100x75 100 75 cái 37,700 44,200 52,000 67,600
9 Ngã ba T thang cáp 100x75 100 75 cái 91,000 105,300 127,400 163,800
10 Nắp ngã ba T thang cáp 100x75 100 75 cái 40,300 46,800 55,900 72,800
11 Chữ thâp X thang cáp 100x75 100 75 cái 105,300 120,900 146,900 189,800
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 100x75 100 75 cái 46,800 54,600 65,000 84,500
  Thang cáp 100x100       - - - -
1 Thang cáp 100x100 100 100 m 83,200 96,200 114,400 149,500
2 Nắp thang cáp 100x100 100 10 m 31,200 36,400 42,900 55,900
3 Co ngang L thang cáp 100x100 100 100 cái 91,000 105,300 126,100 165,100
4 Nắp co ngang L thang cáp 100x100 100 100 cái 33,800 40,300 46,800 61,100
5 Co lên thang cáp 100x100 100 100 cái 100,100 115,700 137,800 179,400
6 Nắp co lên thang cáp 100x100 100 100 cái 37,700 44,200 52,000 67,600
7 Co xuống thang cáp 100x100 100 100 cái 100,100 115,700 137,800 179,400
8 Nắp co lên thang cáp 100x100 100 100 cái 37,700 44,200 52,000 67,600
9 Ngã ba T thang cáp 100x100 100 100 cái 107,900 124,800 148,200 195,000
10 Nắp ngã ba T thang cáp 100x100 100 100 cái 40,300 46,800 55,900 72,800
11 Chữ thâp X thang cáp 100x100 100 100 cái 124,800 144,300 171,600 224,900
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 100x100 100 100 cái 46,800 54,600 65,000 84,500
  Thang cáp 150x50       - - - -
1 Thang cáp 150x50 150 50 m 61,100 70,200 84,500 109,200
2 Nắp thang cáp 150x50 150 10 m 44,200 50,700 61,100 79,300
3 Co ngang L thang cáp 150x50 150 50 cái 67,600 76,700 93,600 119,600
4 Nắp co ngang L thang cáp 150x500 150 50 cái 48,100 55,900 67,600 87,100
5 Co lên thang cáp 150x50 150 50 cái 72,800 84,500 101,400 131,300
6 Nắp co lên thang cáp 150x50 150 50 cái 53,300 61,100 72,800 94,900
7 Co xuống thang cáp 150x50 150 50 cái 72,800 84,500 101,400 131,300
8 Nắp co lên thang cáp 150x50 150 50 cái 53,300 61,100 72,800 94,900
9 Ngã ba T thang cáp 150x50 150 50 cái 79,300 91,000 110,500 141,700
10 Nắp ngã ba T thang cáp 150x50 150 50 cái 57,200 66,300 79,300 102,700
11 Chữ thâp X thang cáp 150x50 150 50 cái 92,300 105,300 127,400 163,800
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 150x50 150 50 cái 66,300 76,700 92,300 119,600
  Thang cáp 150x75       - - - -
1 Thang cáp 150x75 150 75 m 74,100 84,500 101,400 132,600
2 Nắp thang cáp 150x75 150 10 m 44,200 50,700 61,100 79,300
3 Co ngang L thang cáp 150x75 150 75 cái 81,900 93,600 111,800 145,600
4 Nắp co ngang L thang cáp 150x75 150 75 cái 48,100 55,900 67,600 87,100
5 Co lên thang cáp 150x75 150 75 cái 88,400 101,400 122,200 158,600
6 Nắp co lên thang cáp 150x75 150 75 cái 53,300 61,100 72,800 94,900
7 Co xuống thang cáp 150x75 150 75 cái 88,400 101,400 122,200 158,600
8 Nắp co lên thang cáp 150x75 150 75 cái 53,300 61,100 72,800 94,900
9 Ngã ba T thang cáp 150x75 150 75 cái 96,200 110,500 131,300 172,900
10 Nắp ngã ba T thang cáp 150x75 150 75 cái 57,200 66,300 79,300 102,700
11 Chữ thâp X thang cáp 150x75 150 75 cái 111,800 127,400 152,100 198,900
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 150x75 150 75 cái 66,300 76,700 92,300 119,600
  Thang cáp 150x100       - - - -
1 Thang cáp 150x100 150 100 m 85,800 100,100 119,600 156,000
2 Nắp thang cáp 150x100 150 10 m 44,200 50,700 61,100 79,300
3 Co ngang L thang cáp 150x100 150 100 cái 94,900 110,500 131,300 171,600
4 Nắp co ngang L thang cáp 150x100 150 100 cái 48,100 55,900 67,600 87,100
5 Co lên thang cáp 150x100 150 100 cái 102,700 119,600 143,000 187,200
6 Nắp co lên thang cáp 150x100 150 100 cái 53,300 61,100 72,800 94,900
7 Co xuống thang cáp 150x100 150 100 cái 102,700 119,600 143,000 187,200
8 Nắp co lên thang cáp 150x100 150 100 cái 53,300 61,100 72,800 94,900
9 Ngã ba T thang cáp 150x100 150 100 cái 111,800 130,000 156,000 202,800
10 Nắp ngã ba T thang cáp 150x100 150 100 cái 57,200 66,300 79,300 102,700
11 Chữ thâp X thang cáp 150x100 150 100 cái 128,700 150,800 179,400 234,000
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 150x100 150 100 cái 66,300 76,700 92,300 119,600
  Thang cáp 200x50       - - - -
1 Thang cáp 200x50 200 50 m 63,700 74,100 88,400 115,700
2 Nắp thang cáp 200x50 200 10 m 57,200 65,000 78,000 101,400
3 Co ngang L thang cáp 200x50 200 50 cái 70,200 81,900 97,500 127,400
4 Nắp co ngang L thang cáp 200x50 200 50 cái 62,400 71,500 85,800 111,800
5 Co lên thang cáp 200x50 200 50 cái 76,700 88,400 106,600 139,100
6 Nắp co lên thang cáp 200x50 200 50 cái 68,900 78,000 93,600 122,200
7 Co xuống thang cáp 200x50 200 50 cái 76,700 88,400 106,600 139,100
8 Nắp co lên thang cáp 200x50 200 50 cái 68,900 78,000 93,600 122,200
9 Ngã ba T thang cáp 200x50 200 50 cái 83,200 96,200 114,400 150,800
10 Nắp ngã ba T thang cáp 200x50 200 50 cái 74,100 84,500 101,400 131,300
11 Chữ thâp X thang cáp 200x50 200 50 cái 96,200 111,800 132,600 174,200
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 200x50 200 50 cái 85,800 97,500 117,000 152,100
  Thang cáp 200x75       - - - -
1 Thang cáp 200x75 200 75 m 76,700 88,400 106,600 137,800
2 Nắp thang cáp 200x75 200 10 m 57,200 65,000 78,000 101,400
3 Co ngang L thang cáp 200x75 200 75 cái 84,500 97,500 117,000 152,100
4 Nắp co ngang L thang cáp 200x75 200 75 cái 62,400 71,500 85,800 111,800
5 Co lên thang cáp 200x75 200 75 cái 92,300 106,600 127,400 165,100
6 Nắp co lên thang cáp 200x75 200 75 cái 68,900 78,000 93,600 122,200
7 Co xuống thang cáp 200x75 200 75 cái 92,300 106,600 127,400 165,100
8 Nắp co lên thang cáp 200x75 200 75 cái 68,900 78,000 93,600 122,200
9 Ngã ba T thang cáp 200x75 200 75 cái 100,100 114,400 139,100 179,400
10 Nắp ngã ba T thang cáp 200x75 200 75 cái 74,100 84,500 101,400 131,300
11 Chữ thâp X thang cáp 200x75 200 75 cái 115,700 132,600 159,900 206,700
12 Nắp chữ thâp X thang cáp 200x75 200 75 cái 85,800 97,500 117,000 152,100
Xem thêm chi tiết báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện

2. Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam

Stt No. Tên sản phẩm Chiều rộng (W) Chiều cao (H) Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
  MÁNG CÁP 1.0 1.2 1.5 2
  Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm Sơn tĩnh điện
  Máng cáp 60x40              
1 Máng cáp 60x40 60 40 m 48,000 56,400 67,200 85,200
2 Nắp máng cáp 60x40 60 10 m 22,800 26,400 31,200 40,800
3 Co ngang L máng cáp 60x40 60 40 cái 52,800 62,400 74,400 93,600
4 Nắp co ngang L máng cáp 60x40 60 40 cái 24,000 30,000 34,800 44,400
5 Co lên máng cáp 60x40 60 40 cái 52,800 62,400 74,400 93,600
6 Nắp co lên máng cáp 60x40 60 40 cái 24,000 30,000 34,800 44,400
7 Co xuống máng cáp 60x40 60 40 cái 52,800 62,400 74,400 93,600
8 Nắp co lên máng cáp 60x40 60 40 cái 24,000 30,000 34,800 44,400
9 Ngã ba T máng cáp 60x40 60 40 cái 57,600 68,400 80,400 102,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 60x40 60 40 cái 27,600 32,400 38,400 48,000
11 Chữ thâp X máng cáp 60x40 60 40 cái 72,000 84,000 100,800 129,600
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 60x40 60 40 cái 34,800 40,800 48,000 60,000
  Máng cáp 75x50       - - - -
1 Máng cáp 75x50 75 50 m 58,800 67,200 80,400 103,200
2 Nắp máng cáp 75x50 75 10 m 26,400 31,200 37,200 48,000
3 Co ngang L máng cáp 75x50 75 50 cái 64,800 74,400 88,800 114,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 75x50 75 50 cái 28,800 33,600 40,800 54,000
5 Co lên máng cáp 75x50 75 50 cái 64,800 74,400 88,800 114,000
6 Nắp co lên máng cáp 75x50 75 50 cái 28,800 33,600 40,800 54,000
7 Co xuống máng cáp 75x50 75 50 cái 64,800 74,400 88,800 114,000
8 Nắp co lên máng cáp 75x50 75 50 cái 28,800 33,600 40,800 54,000
9 Ngã ba T máng cáp 75x50 75 50 cái 69,600 80,400 96,000 123,600
10 Nắp ngã ba T máng cáp 75x50 75 50 cái 33,600 37,200 45,600 57,600
11 Chữ thâp X máng cáp 75x50 75 50 cái 87,600 100,800 120,000 156,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 75x50 75 50 cái 27,600 46,800 56,400 72,000
  Máng cáp 100x50       - - - -
1 Máng cáp 100x50 100 50 m 64,800 75,600 90,000 116,400
2 Nắp máng cáp 100x50 100 10 m 33,600 39,600 48,000 60,000
3 Co ngang L máng cáp 100x50 100 50 cái 72,000 82,800 99,600 128,400
4 Nắp co ngang L máng cáp 100x50 100 50 cái 36,000 43,200 51,600 66,000
5 Co lên máng cáp 100x50 100 50 cái 72,000 82,800 99,600 128,400
6 Nắp co lên máng cáp 100x50 100 50 cái 36,000 43,200 51,600 66,000
7 Co xuống máng cáp 100x50 100 50 cái 72,000 82,800 99,600 128,400
8 Nắp co lên máng cáp 100x50 100 50 cái 36,000 43,200 51,600 66,000
9 Ngã ba T máng cáp 100x50 100 50 cái 78,000 90,000 108,000 138,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 100x50 100 50 cái 40,800 48,000 56,400 72,000
11 Chữ thâp X máng cáp 100x50 100 50 cái 98,400 114,000 135,600 174,000
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 100x50 100 50 cái 50,400 60,000 69,600 90,000
  Máng cáp 100x75       - - - -
1 Máng cáp 100x75 100 75 m 79,200 91,200 110,400 141,600
2 Nắp máng cáp 100x75 100 10 m 33,600 39,600 48,000 60,000
3 Co ngang L máng cáp 100x75 100 75 cái 87,600 100,800 120,000 156,000
4 Nắp co ngang L máng cáp 100x75 100 75 cái 37,200 43,200 54,000 66,000
5 Co lên máng cáp 100x75 100 75 cái 87,600 100,800 120,000 156,000
6 Nắp co lên máng cáp 100x75 100 75 cái 37,200 43,200 54,000 66,000
7 Co xuống máng cáp 100x75 100 75 cái 87,600 100,800 120,000 156,000
8 Nắp co lên máng cáp 100x75 100 75 cái 37,200 43,200 54,000 66,000
9 Ngã ba T máng cáp 100x75 100 75 cái 96,000 108,000 132,000 168,000
10 Nắp ngã ba T máng cáp 100x75 100 75 cái 40,800 48,000 56,400 72,000
11 Chữ thâp X máng cáp 100x75 100 75 cái 120,000 138,000 165,600 211,200
12 Nắp chữ thâp X máng cáp 100x75 100 75 cái 51,600 60,000 72,000 90,000
 
Xem thêm chi tiết báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại đây: Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện
  • Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
  • Điện thoại: 02436756561
  • Fax: 02436756561
  • Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
  • Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
  • Website: https://hahuco.com.vn/
  • Email: haihung@hahuco.com.vn

HAHUCO cam kết sẽ luôn mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất!


Đặc Điểm Nổi Bật Của Thang Cáp Sơn Tĩnh Điện

báo giá thang cáp sơn tĩnh điện

A. Sự Ổn Định Và Độ Bền Của Vật Liệu

  • Chất Liệu Chọn Lựa: Thang cáp sơn tĩnh điện thường được sản xuất từ các loại vật liệu chất lượng cao như thép sơn tĩnh điện, có khả năng chống chịu tải trọng và đảm bảo ổn định trong môi trường đa dạng.

  • Độ Bền Cao: Vật liệu chống ăn mòn và chống oxi hóa, giúp thang cáp duy trì độ bền cao ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt, nhiệt độ biến đổi, hoặc tiếp xúc với hóa chất.

  • Chịu Được Tải Trọng Lớn: Thang cáp sơn tĩnh điện được thiết kế để chịu tải trọng lớn, giúp đảm bảo an toàn và ổn định cho hệ thống cáp điện.

    báo giá thang cáp sơn tĩnh điện

B. Tính Thẩm Mỹ Và Tính Chất Chống Ăn Mòn

  • Mặt Sơn Tĩnh Điện: Thang cáp được phủ một lớp sơn tĩnh điện không chỉ tạo nên vẻ đẹp mặt mắt mà còn tăng tính thẩm mỹ của công trình.

  • Màu Sắc Đa Dạng: Cung cấp nhiều lựa chọn màu sắc phổ biến như trắng, kem, xám, cam, hoặc màu của vật liệu, giúp phù hợp với thiết kế và môi trường sử dụng.

  • Chống Ăn Mòn: Lớp sơn tĩnh điện không chỉ tạo nên vẻ đẹp mà còn chống ăn mòn, bảo vệ thang cáp khỏi tác động của môi trường bên ngoài.

    báo giá thang cáp sơn tĩnh điện

C. Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Các Loại Công Trình

  • Xây Dựng Dân Dụng: Thang cáp sơn tĩnh điện là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng chung cư, nhà ở, trường học, nơi đòi hỏi tính thẩm mỹ và độ bền cao.

  • Công Nghiệp: Sự ổn định và khả năng chống ăn mòn của thang cáp làm cho chúng trở thành phụ kiện không thể thiếu trong các xưởng sản xuất và nhà máy.

  • Xây Dựng Thương Mại: Thang cáp sơn tĩnh điện thường được ứng dụng trong các dự án xây dựng thương mại, nơi đặt ra yêu cầu về tính an toàn và thiết kế hiện đại.

Ưu Điểm Của Thang Cáp Sơn Tĩnh Điện So Với Các Lựa Chọn Khác

báo giá thang cáp sơn tĩnh điện

A. So Sánh Với Thang Cáp Khác Về Chất Lượng Và Giá Trị

  • Chất Lượng Vật Liệu: Thang cáp sơn tĩnh điện của HAHUCO được sản xuất từ những vật liệu chất lượng cao, như thép sơn tĩnh điện, đảm bảo tính ổn định và độ bền vượt trội so với các loại thang cáp khác.

  • Khả Năng Chống Ản Mòn: Với lớp sơn tĩnh điện chất lượng, thang cáp này có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tốt hơn so với các lựa chọn khác, giúp gia tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.

  • Giá Trị Đáng Kinh Ngạc: Mặc dù có chất lượng cao, thang cáp sơn tĩnh điện của HAHUCO vẫn duy trì giá trị cạnh tranh, mang lại sự hài lòng và lợi ích kinh tế cho khách hàng

    test thang cáp sơn tĩnh điện

    Test·thang cáp sơn tĩnh điện

B. Tiện Ích Và Tính Linh Hoạt Trong Lắp Đặt

  • Dễ Lắp Đặt: Thang cáp sơn tĩnh điện được thiết kế với tính linh hoạt cao, dễ lắp đặt và điều chỉnh theo yêu cầu cụ thể của từng công trình.

  • Phù Hợp Với Mọi Điều Kiện: Tính linh hoạt trong lắp đặt giúp thang cáp sơn tĩnh điện thích hợp cho mọi điều kiện công trình, từ những không gian chật hẹp đến những môi trường đòi hỏi sự đồng đều và chắc chắn.

  • Tính Đa Năng: Thang cáp sơn tĩnh điện không chỉ phục vụ việc giữ và định hình dây cáp mà còn là nền tảng cho việc tích hợp các hệ thống an ninh, camera, và các thiết bị khác, tối ưu hóa không gian và công năng.

  • Tùy Chỉnh Theo Yêu Cầu: HAHUCO cung cấp thang cáp sơn tĩnh điện theo yêu cầu cụ thể của khách hàng, từ kích thước đến màu sắc, giúp đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế và chức năng của dự án.

Thông Tin Về Báo Giá Thang Cáp Sơn Tĩnh Điện tại HAHUCO

báo giá thang cáp sơn tĩnh điện

A. Phạm Vi Sản Phẩm Và Dịch Vụ Đi Kèm

  • Thang Cáp: HAHUCO cung cấp thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng về tính an toàn và độ bền trong các dự án xây dựng.

  • Phụ Kiện Đi Kèm: Ngoài thang cáp, HAHUCO còn cung cấp các phụ kiện liên quan như kẹp cố định, đinh vít, giữ cáp, giúp tối ưu hóa việc lắp đặt và sử dụng thang cáp.

  • Dịch Vụ Tư Vấn: Đội ngũ chuyên gia tư vấn của HAHUCO sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp, tính toán số lượng và tư vấn kỹ thuật.

B. Quy Cách Và Kích Thước Phổ Biến

  • Chiều Rộng: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, HAHUCO cung cấp thang cáp sơn tĩnh điện với chiều rộng đa dạng từ 100mm đến 1000mm.

  • Chiều Cao: Khách hàng có thể lựa chọn chiều cao phù hợp trong khoảng từ 50mm đến 200mm, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.

  • Chiều Dài: HAHUCO cung cấp các độ dài chuẩn như 2440mm, 2500mm, hoặc 3000mm, nhưng cũng có khả năng cung cấp độ dài tùy chỉnh theo yêu cầu.

  • Độ Dày Vật Liệu: HAHUCO sản xuất thang cáp sơn tĩnh điện với độ dày vật liệu từ 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm đến 2.5mm để đảm bảo sự chắc chắn và an toàn.

C. Chi Tiết Báo Giá Thang Cáp Sơn Tĩnh Điện Và Các Ưu Đãi Đặc Biệt

  • Bảng Giá: HAHUCO cung cấp bảng giá chi tiết với thông tin về từng loại thang cáp và phụ kiện đi kèm. Giá cả được tính dựa trên kích thước và đặc tính của sản phẩm.

  • Ưu Đãi Đặc Biệt: HAHUCO thường xuyên có các chương trình khuyến mãi và ưu đãi đặc biệt cho các đơn đặt hàng lớn, đối tác thường xuyên, hoặc trong các dịp đặc biệt.

  • Hỗ Trợ Vận Chuyển: Khách hàng còn được hỗ trợ với các gói dịch vụ vận chuyển linh hoạt và chi phí hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí toàn diện cho dự án.

LIÊN HỆ NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT

CÔNG TY CỔ PHẦN HAHUCO VIỆT NAM 

  • Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296

  • Điện thoại: 02436756561 - Fax: 02436756561

  • Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.

  • Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.

  • Website: https://hahuco.com.vn/

  • Email: haihung@hahuco.com.vn

Tham khảo ngay các sản phẩm thang máng cáp chất lượng của HAHUCO tại đây:  https://hahuco.com.vn/thang-mang-cap.htm

Lời kết

Trên thị trường, thang cáp sơn tĩnh điện không chỉ là một sản phẩm đơn thuần mà còn là sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và giá trị thẩm mỹ. Bằng việc tận dụng công nghệ sơn tĩnh điện tiên tiến và vật liệu chất lượng, chúng tôi cam kết mang đến sự an toàn và ổn định cho hệ thống điện của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với HAHUCO để nhận báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chi tiết và tư vấn từ chúng tôi, để bạn có thể tự tin lựa chọn giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình. Thang cáp sơn tĩnh điện - Đối tác tin cậy cho hệ thống điện an toàn và hiệu quả.

Chứng nhận ISO

chứng nhận ISO
Chứng nhận ISO
chứng nhận ISO
chứng nhận ISO
chứng nhận ISO
chứng nhận ISO
chứng nhận ISO
chứng nhận ISO