HAHUCO báo giá máng cáp và phụ kiện máng cáp chi tiết mới nhất
Máng cáp là một phần quan trọng trong hệ thống điện của các công trình xây dựng, giúp bảo vệ và phân phối dây dẫn một cách an toàn. HAHUCO tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp báo giá máng cáp và phụ kiện cạnh tranh nhất trên thị trường. Với đa dạng chất liệu như tôn đen, tôn mạ kẽm, inox 304, và tôn mạ kẽm nhúng nóng, HAHUCO cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng với giá thành hợp lý. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cung cấp nhiều loại phụ kiện đi kèm để đảm bảo tính tiện lợi và an toàn cho hệ thống điện. Hãy cùng khám phá các thông tin chi tiết về báo giá sản phẩm máng cáp tại HAHUCO!
Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Trong lĩnh vực thi công cơ điện, thang máng cáp là một trong những thiết bị không thể thiếu để đảm bảo việc sắp xếp, bảo vệ và dẫn dây điện một cách an toàn, khoa học. Tuy nhiên, để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách, việc tìm hiểu báo giá thang máng cáp là bước đầu tiên quan trọng. Với sự đa dạng về chất liệu, kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật, các đơn vị cung cấp hiện nay đưa ra nhiều mức giá cạnh tranh, đáp ứng tốt cho mọi quy mô dự án. Hãy cùng khám phá chi tiết báo giá để đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả và tiết kiệm nhất.
1. Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
THANG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | |||||||
Thang cáp 600x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 600x150 | 600 | 150 | m | 141,700 | 162,500 | 195,000 | 254,800 |
2 | Nắp thang cáp 600x150 | 600 | 10 | m | 158,600 | 183,300 | 218,400 | 286,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 156,000 | 179,400 | 214,500 | 280,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 174,200 | 201,500 | 240,500 | 314,600 |
5 | Co lên thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 170,300 | 195,000 | 234,000 | 305,500 |
6 | Nắp co lên thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
7 | Co xuống thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 170,300 | 195,000 | 234,000 | 305,500 |
8 | Nắp co lên thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
9 | Ngã ba T thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 184,600 | 211,900 | 253,500 | 331,500 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 206,700 | 237,900 | 283,400 | 371,800 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 213,200 | 244,400 | 292,500 | 382,200 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 237,900 | 275,600 | 327,600 | 429,000 |
Thang cáp 600x200 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 600x200 | 600 | 200 | m | 166,400 | 192,400 | 230,100 | 300,300 |
2 | Nắp thang cáp 600x200 | 600 | 10 | m | 158,600 | 183,300 | 218,400 | 286,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 183,300 | 211,900 | 253,500 | 330,200 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 174,200 | 201,500 | 240,500 | 314,600 |
5 | Co lên thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 200,200 | 231,400 | 275,600 | 360,100 |
6 | Nắp co lên thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
7 | Co xuống thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 200,200 | 231,400 | 275,600 | 360,100 |
8 | Nắp co lên thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
9 | Ngã ba T thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 215,800 | 249,600 | 299,000 | 390,000 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 206,700 | 237,900 | 283,400 | 371,800 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 249,600 | 288,600 | 345,800 | 451,100 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 237,900 | 275,600 | 327,600 | 429,000 |
Thang cáp 700x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 700x100 | 700 | 100 | m | 122,200 | 140,400 | 169,000 | 219,700 |
2 | Nắp thang cáp 700x100 | 700 | 10 | m | 184,600 | 211,900 | 254,800 | 331,500 |
3 | Co ngang L thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 133,900 | 154,700 | 185,900 | 241,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 202,800 | 232,700 | 280,800 | 365,300 |
5 | Co lên thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 146,900 | 169,000 | 202,800 | 263,900 |
6 | Nắp co lên thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
7 | Co xuống thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 146,900 | 169,000 | 202,800 | 263,900 |
8 | Nắp co lên thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
9 | Ngã ba T thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 158,600 | 182,000 | 219,700 | 286,000 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 240,500 | 275,600 | 331,500 | 431,600 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 183,300 | 210,600 | 253,500 | 330,200 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 700x100 | 700 | 100 | cái | 276,900 | 318,500 | 382,200 | 497,900 |
Thang cáp 700x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 700x150 | 700 | 150 | m | 148,200 | 170,300 | 204,100 | 266,500 |
2 | Nắp thang cáp 700x150 | 700 | 10 | m | 184,600 | 211,900 | 254,800 | 331,500 |
3 | Co ngang L thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 162,500 | 187,200 | 224,900 | 293,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 202,800 | 232,700 | 280,800 | 365,300 |
5 | Co lên thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 178,100 | 204,100 | 244,400 | 319,800 |
6 | Nắp co lên thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
7 | Co xuống thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 178,100 | 204,100 | 244,400 | 319,800 |
8 | Nắp co lên thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
9 | Ngã ba T thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 192,400 | 221,000 | 265,200 | 347,100 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 240,500 | 275,600 | 331,500 | 431,600 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 222,300 | 256,100 | 306,800 | 400,400 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 700x150 | 700 | 150 | cái | 276,900 | 318,500 | 382,200 | 497,900 |
Thang cáp 700x200 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 700x200 | 700 | 200 | m | 172,900 | 200,200 | 239,200 | 312,000 |
2 | Nắp thang cáp 700x200 | 700 | 10 | m | 184,600 | 211,900 | 254,800 | 331,500 |
3 | Co ngang L thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 189,800 | 219,700 | 262,600 | 343,200 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 202,800 | 232,700 | 280,800 | 365,300 |
5 | Co lên thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 208,000 | 240,500 | 287,300 | 374,400 |
6 | Nắp co lên thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
7 | Co xuống thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 208,000 | 240,500 | 287,300 | 374,400 |
8 | Nắp co lên thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 221,000 | 254,800 | 305,500 | 397,800 |
9 | Ngã ba T thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 224,900 | 260,000 | 310,700 | 405,600 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 240,500 | 275,600 | 331,500 | 431,600 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 260,000 | 300,300 | 358,800 | 468,000 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 700x200 | 700 | 200 | cái | 276,900 | 318,500 | 382,200 | 497,900 |
Thang cáp 800x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 800x100 | 800 | 100 | m | 128,700 | 148,200 | 178,100 | 231,400 |
2 | Nắp thang cáp 800x100 | 800 | 10 | m | 209,300 | 241,800 | 289,900 | 377,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 141,700 | 162,500 | 196,300 | 254,800 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 230,100 | 266,500 | 318,500 | 414,700 |
5 | Co lên thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 154,700 | 178,100 | 213,200 | 278,200 |
6 | Nắp co lên thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
7 | Co xuống thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 154,700 | 178,100 | 213,200 | 278,200 |
8 | Nắp co lên thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
9 | Ngã ba T thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 167,700 | 192,400 | 231,400 | 300,300 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 271,700 | 314,600 | 377,000 | 490,100 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 193,700 | 222,300 | 267,800 | 347,100 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 314,600 | 362,700 | 435,500 | 565,500 |
Thang cáp 800x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 800x150 | 800 | 150 | m | 154,700 | 178,100 | 213,200 | 278,200 |
2 | Nắp thang cáp 800x150 | 800 | 10 | m | 209,300 | 241,800 | 289,900 | 377,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 170,300 | 196,300 | 234,000 | 305,500 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 230,100 | 266,500 | 318,500 | 414,700 |
5 | Co lên thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 185,900 | 213,200 | 256,100 | 334,100 |
6 | Nắp co lên thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
7 | Co xuống thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 185,900 | 213,200 | 256,100 | 334,100 |
8 | Nắp co lên thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
9 | Ngã ba T thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 201,500 | 231,400 | 276,900 | 361,400 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 271,700 | 314,600 | 377,000 | 490,100 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 232,700 | 267,800 | 319,800 | 417,300 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 314,600 | 362,700 | 435,500 | 565,500 |
Thang cáp 800x200 | - | - | - | - | ||||
1 | Thang cáp 800x200 | 800 | 200 | m | 179,400 | 206,700 | 248,300 | 323,700 |
2 | Nắp thang cáp 800x200 | 800 | 10 | m | 209,300 | 241,800 | 289,900 | 377,000 |
3 | Co ngang L thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 197,600 | 227,500 | 273,000 | 356,200 |
4 | Nắp co ngang L thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 230,100 | 266,500 | 318,500 | 414,700 |
5 | Co lên thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 215,800 | 248,300 | 297,700 | 388,700 |
6 | Nắp co lên thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
7 | Co xuống thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 215,800 | 248,300 | 297,700 | 388,700 |
8 | Nắp co lên thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 250,900 | 289,900 | 348,400 | 452,400 |
9 | Ngã ba T thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 232,700 | 269,100 | 322,400 | 421,200 |
10 | Nắp ngã ba T thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 271,700 | 314,600 | 377,000 | 490,100 |
11 | Chữ thâp X thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 269,100 | 310,700 | 373,100 | 486,200 |
12 | Nắp chữ thâp X thang cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 314,600 | 362,700 | 435,500 | 565,500 |
2. Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng tại HAHUCO Việt Nam
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
MÁNG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | |||||||
Máng cáp 250x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 250x50 | 250 | 50 | m | 108,000 | 124,800 | 150,000 | 192,000 |
2 | Nắp máng cáp 250x50 | 250 | 10 | m | 75,600 | 87,600 | 104,400 | 134,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 117,600 | 138,000 | 164,400 | 210,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 82,800 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
5 | Co lên máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 117,600 | 138,000 | 164,400 | 210,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 82,800 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
7 | Co xuống máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 117,600 | 138,000 | 164,400 | 210,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 82,800 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 129,600 | 150,000 | 180,000 | 228,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 90,000 | 104,400 | 126,000 | 162,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 162,000 | 186,000 | 224,400 | 288,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 114,000 | 132,000 | 157,200 | 201,600 |
Máng cáp 250x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 250x75 | 250 | 75 | m | 122,400 | 140,400 | 169,200 | 216,000 |
2 | Nắp máng cáp 250x75 | 250 | 10 | m | 75,600 | 87,600 | 104,400 | 134,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 237,600 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 84,000 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
5 | Co lên máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 237,600 |
6 | Nắp co lên máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 84,000 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
7 | Co xuống máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 237,600 |
8 | Nắp co lên máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 84,000 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 144,000 | 168,000 | 204,000 | 258,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 90,000 | 105,600 | 126,000 | 162,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 182,400 | 211,200 | 253,200 | 324,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 114,000 | 132,000 | 157,200 | 201,600 |
Máng cáp 250x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 250x100 | 250 | 100 | m | 136,800 | 156,000 | 189,600 | 242,400 |
2 | Nắp máng cáp 250x100 | 250 | 10 | m | 75,600 | 87,600 | 105,600 | 134,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 265,200 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 84,000 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
5 | Co lên máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 265,200 |
6 | Nắp co lên máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 84,000 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
7 | Co xuống máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 265,200 |
8 | Nắp co lên máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 84,000 | 96,000 | 115,200 | 147,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 163,200 | 188,400 | 225,600 | 288,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 90,000 | 104,400 | 126,000 | 162,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 204,000 | 235,200 | 283,200 | 362,400 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
Máng cáp 300x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 300x50 | 300 | 50 | m | 121,200 | 140,400 | 169,200 | 216,000 |
2 | Nắp máng cáp 300x50 | 300 | 10 | m | 90,000 | 103,200 | 123,600 | 158,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 237,600 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
5 | Co lên máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 237,600 |
6 | Nắp co lên máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
7 | Co xuống máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 237,600 |
8 | Nắp co lên máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
9 | Ngã ba T máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 146,400 | 168,000 | 204,000 | 258,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 106,800 | 124,800 | 150,000 | 192,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 182,400 | 211,200 | 253,200 | 324,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 240,000 |
Máng cáp 300x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 300x75 | 300 | 75 | m | 136,800 | 157,200 | 188,400 | 240,000 |
2 | Nắp máng cáp 300x75 | 300 | 10 | m | 90,000 | 103,200 | 124,800 | 158,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 264,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
5 | Co lên máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 264,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
7 | Co xuống máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 264,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
9 | Ngã ba T máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 163,200 | 188,400 | 225,600 | 288,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 108,000 | 124,800 | 148,800 | 192,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 204,000 | 235,200 | 283,200 | 360,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 134,400 | 154,800 | 186,000 | 240,000 |
Máng cáp 300x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 300x100 | 300 | 100 | m | 150,000 | 174,000 | 208,800 | 266,400 |
2 | Nắp máng cáp 300x100 | 300 | 10 | m | 90,000 | 103,200 | 124,800 | 158,400 |
3 | Co ngang L máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
5 | Co lên máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
7 | Co xuống máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 98,400 | 114,000 | 136,800 | 175,200 |
9 | Ngã ba T máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 180,000 | 208,800 | 249,600 | 320,400 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 108,000 | 124,800 | 150,000 | 192,000 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 225,600 | 261,600 | 312,000 | 400,800 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 134,400 | 156,000 | 186,000 | 238,800 |
Máng cáp 350x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 350x50 | 350 | 50 | m | 136,800 | 156,000 | 189,600 | 242,400 |
2 | Nắp máng cáp 350x50 | 350 | 10 | m | 103,200 | 120,000 | 144,000 | 184,800 |
3 | Co ngang L máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 150,000 | 174,000 | 208,800 | 264,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 114,000 | 132,000 | 158,400 | 201,600 |
5 | Co lên máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 150,000 | 174,000 | 208,800 | 264,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 114,000 | 132,000 | 158,400 | 201,600 |
7 | Co xuống máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 150,000 | 174,000 | 208,800 | 264,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 114,000 | 132,000 | 158,400 | 201,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 163,200 | 189,600 | 226,800 | 288,000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 124,800 | 144,000 | 172,800 | 220,800 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 204,000 | 236,400 | 283,200 | 362,400 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 156,000 | 180,000 | 216,000 | 276,000 |
Máng cáp 350x75 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 350x75 | 350 | 75 | m | 150,000 | 174,000 | 208,800 | 266,400 |
2 | Nắp máng cáp 350x75 | 350 | 10 | m | 104,400 | 120,000 | 144,000 | 183,600 |
3 | Co ngang L máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 165,600 | 192,000 | 228,000 | 294,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
5 | Co lên máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 165,600 | 192,000 | 228,000 | 294,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
7 | Co xuống máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 165,600 | 192,000 | 228,000 | 294,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 180,000 | 208,800 | 249,600 | 320,400 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 124,800 | 144,000 | 172,800 | 220,800 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 225,600 | 261,600 | 312,000 | 400,800 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 156,000 | 180,000 | 216,000 | 276,000 |
Máng cáp 350x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 350x100 | 350 | 100 | m | 164,400 | 189,600 | 228,000 | 291,600 |
2 | Nắp máng cáp 350x100 | 350 | 10 | m | 103,200 | 120,000 | 132,000 | 183,600 |
3 | Co ngang L máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 180,000 | 210,000 | 252,000 | 321,600 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
5 | Co lên máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 180,000 | 210,000 | 252,000 | 321,600 |
6 | Nắp co lên máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
7 | Co xuống máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 180,000 | 210,000 | 252,000 | 321,600 |
8 | Nắp co lên máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 114,000 | 132,000 | 156,000 | 201,600 |
9 | Ngã ba T máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 198,000 | 228,000 | 276,000 | 350,400 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 124,800 | 144,000 | 174,000 | 220,800 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 246,000 | 285,600 | 342,000 | 438,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 156,000 | 180,000 | 216,000 | 276,000 |
Máng cáp 400x50 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 400x50 | 400 | 50 | m | 150,000 | 174,000 | 207,600 | 266,400 |
2 | Nắp máng cáp 400x50 | 400 | 10 | m | 117,600 | 136,800 | 163,200 | 208,800 |
3 | Co ngang L máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 129,600 | 148,800 | 180,000 | 228,000 |
5 | Co lên máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 129,600 | 148,800 | 180,000 | 228,000 |
7 | Co xuống máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 165,600 | 192,000 | 229,200 | 294,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 129,600 | 148,800 | 180,000 | 228,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 180,000 | 208,800 | 249,600 | 320,400 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 141,600 | 162,000 | 195,600 | 249,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 225,600 | 260,400 | 312,000 | 400,800 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 175,200 | 204,000 | 243,600 | 312,000 |
Máng cáp 400x100 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 400x100 | 400 | 100 | m | 178,800 | 206,400 | 248,400 | 318,000 |
2 | Nắp máng cáp 400x100 | 400 | 10 | m | 117,600 | 135,600 | 163,200 | 208,800 |
3 | Co ngang L máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 196,800 | 228,000 | 272,400 | 348,000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 128,400 | 150,000 | 180,000 | 228,000 |
5 | Co lên máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 196,800 | 228,000 | 272,400 | 348,000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 128,400 | 150,000 | 180,000 | 228,000 |
7 | Co xuống máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 196,800 | 228,000 | 272,400 | 348,000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 128,400 | 150,000 | 180,000 | 228,000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 213,600 | 247,200 | 297,600 | 381,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 141,600 | 162,000 | 195,600 | 24,960 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 267,600 | 309,600 | 372,000 | 475,200 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 176,400 | 204,000 | 244,800 | 312,000 |
Máng cáp 400x150 | - | - | - | - | ||||
1 | Máng cáp 400x150 | 400 | 150 | m | 207,600 | 228,000 | 288,000 | 367,200 |
2 | Nắp máng cáp 400x150 | 400 | 10 | m | 117,600 | 135,600 | 163,200 | 208,800 |
3 | Co ngang L máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 228,000 | 264,000 | 316,800 | 404,400 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 129,600 | 150,000 | 180,000 | 229,200 |
5 | Co lên máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 228,000 | 264,000 | 316,800 | 404,400 |
6 | Nắp co lên máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 129,600 | 150,000 | 180,000 | 229,200 |
7 | Co xuống máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 228,000 | 264,000 | 316,800 | 404,400 |
8 | Nắp co lên máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 129,600 | 150,000 | 180,000 | 229,200 |
9 | Ngã ba T máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 249,600 | 288,000 | 344,400 | 441,600 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 141,600 | 162,000 | 195,600 | 249,600 |
11 | Chữ thâp X máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 309,600 | 357,600 | 432,000 | 552,000 |
12 | Nắp chữ thâp X máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 175,200 | 204,000 | 244,800 | 312,000 |
- Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
- Điện thoại: 02436756561
- Fax: 02436756561
- Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
- Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
- Website: https://hahuco.com.vn/
- Email: haihung@hahuco.com.vn
HAHUCO cam kết sẽ luôn mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất!
Thông tin về sản phẩm máng cáp
Máng cáp HAHUCO có chất lượng cao, phù hợp với nhiều yêu cầu sử dụng trong các công trình khác nhau. Các sản phẩm được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau nhằm đáp ứng các nhu cầu cụ thể của từng khách hàng.
1. Các loại vật liệu máng cáp
Máng cáp có thể được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu về môi trường sử dụng và khả năng chịu lực. Dưới đây là các loại vật liệu phổ biến mà HAHUCO sử dụng:
-
Tôn đen sơn tĩnh điện: Loại vật liệu này thường được sử dụng trong các công trình trong nhà, không tiếp xúc trực tiếp với độ ẩm và hóa chất. Ưu điểm của tôn đen sơn tĩnh điện là giá thành hợp lý, bề mặt có tính thẩm mỹ và chống ăn mòn tốt trong môi trường không khắc nghiệt.
-
Tôn mạ kẽm: Được ưu tiên lắp đặt trong các công trình ngoài trời hoặc những nơi có môi trường có tính ăn mòn cao. Tôn mạ kẽm có khả năng chống rỉ sét và ăn mòn, giúp bảo vệ hệ thống dây dẫn trong thời gian dài.
-
Inox 304: Inox 304 là loại vật liệu cao cấp, có khả năng chống lại hầu hết các tác động từ môi trường, bao gồm độ ẩm, hóa chất và nhiệt độ cao. Loại vật liệu này thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ chính xác cao, nơi cần đảm bảo sự an toàn tuyệt đối.
-
Tôn mạ kẽm nhúng nóng: Tôn mạ kẽm nhúng nóng có độ bền vượt trội, chống ăn mòn và rỉ sét cao, thích hợp cho cả công trình trong nhà và ngoài trời. Đây là loại vật liệu được ưa chuộng vì độ bền và khả năng chịu đựng trong các môi trường khắc nghiệt.
2. Kích thước, màu sắc của máng cáp
Máng cáp HAHUCO được sản xuất với nhiều kích thước và màu sắc khác nhau để phù hợp với từng loại công trình và yêu cầu của khách hàng. Dưới đây là các thông số cơ bản về kích thước và màu sắc của máng cáp:
-
Độ dài tiêu chuẩn: 2,5 m/cây là kích thước tiêu chuẩn phổ biến cho hầu hết các loại máng cáp, giúp dễ dàng trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.
-
Chiều rộng: Kích thước phổ biến nhất là 100 mm, tuy nhiên HAHUCO còn cung cấp nhiều loại kích thước khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng, từ 50 mm đến 600 mm.
-
Chiều cao: Chiều cao tiêu chuẩn của máng cáp thường là 50 mm, nhưng có thể điều chỉnh linh hoạt để phù hợp với nhu cầu sử dụng.
-
Độ dày: Độ dày của máng cáp dao động từ 1,0 mm đến 1,5 mm, đáp ứng các yêu cầu khác nhau về độ bền và chịu lực.
-
Màu sắc: Máng cáp có sẵn các tùy chọn màu sắc thông dụng như ghi xám và cam, đây là những màu sắc giúp hệ thống máng cáp dễ nhìn, dễ quản lý và phù hợp với các yêu cầu thẩm mỹ trong công trình.
II. Phụ kiện đi kèm máng cáp
Phụ kiện máng cáp đóng vai trò rất quan trọng trong việc hỗ trợ lắp đặt và đảm bảo tính an toàn, chắc chắn của hệ thống. Dưới đây là một số phụ kiện quan trọng mà HAHUCO cung cấp, giúp hệ thống máng cáp của bạn hoạt động hiệu quả hơn:
-
Tấm bịt đầu: Tấm bịt đầu được sử dụng để bịt kín các đầu máng cáp, tránh bụi bẩn, nước hoặc các tác nhân bên ngoài có thể xâm nhập vào bên trong hệ thống dây dẫn. Sản phẩm này giúp duy trì tính toàn vẹn của hệ thống cáp và kéo dài tuổi thọ của dây dẫn.
-
Eke - giá đỡ: Eke là một phụ kiện cần thiết để đỡ và cố định máng cáp trên tường hoặc các bề mặt khác. Sản phẩm này đảm bảo rằng hệ thống máng cáp được lắp đặt một cách an toàn, chắc chắn, tránh sự dịch chuyển hay rung lắc trong quá trình sử dụng.
-
Bát kẹp: Bát kẹp được sử dụng để cố định máng cáp vào giá đỡ hoặc các thanh đỡ khác. Điều này giúp tăng cường độ ổn định của hệ thống và ngăn chặn sự dịch chuyển không mong muốn trong quá trình hoạt động.
-
Bát treo: Được sử dụng để treo máng cáp lên trần nhà hoặc các bề mặt khác. Bát treo giúp tiết kiệm không gian và đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình, đặc biệt là trong các hệ thống cáp treo trần nhà xưởng.
-
Thanh ti ren: Thanh ti ren được sử dụng để treo đỡ máng cáp vào trần bê tông hoặc các bề mặt cứng khác. Thanh ti ren có thể dễ dàng điều chỉnh độ cao, tạo sự linh hoạt trong lắp đặt.
-
Bulon, tán & long đền M8x15: Đây là các phụ kiện kết nối cần thiết, giúp cố định các đoạn máng cáp hoặc nối chúng lại với nhau. Các chi tiết nhỏ như bulon, tán, và long đền đảm bảo rằng hệ thống máng cáp được liên kết chặt chẽ và an toàn.
-
Nối máng trái, phải: Sản phẩm này được sử dụng để nối các đoạn máng cáp lại với nhau theo hướng trái hoặc phải, tùy thuộc vào thiết kế hệ thống cáp của công trình.
-
Co ngang, co lên, co xuống: Các phụ kiện này được sử dụng để chuyển hướng hệ thống máng cáp trên các mặt phẳng khác nhau. Co ngang dùng để chuyển hướng theo chiều ngang, co lên và co xuống dùng để chuyển hướng theo chiều thẳng đứng.
-
Nối giảm đều: Nối giảm đều là phụ kiện giúp giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống máng cáp, giúp điều chỉnh hệ thống cáp theo thiết kế mong muốn.
III. Lợi ích khi lựa chọn máng cáp tại HAHUCO
HAHUCO không chỉ cung cấp máng cáp chất lượng mà còn mang đến nhiều lợi ích thiết thực cho khách hàng. Dưới đây là những lý do khiến HAHUCO trở thành sự lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và chủ đầu tư:
1. Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường
HAHUCO luôn cam kết cung cấp báo giá máng cáp và phụ kiện ở mức giá hợp lý nhất trên thị trường. Với nguồn nguyên liệu được kiểm soát chặt chẽ và quy trình sản xuất tiên tiến, chúng tôi đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với chi phí tối ưu nhất.
2. Dịch vụ tư vấn tận tâm
Chúng tôi không chỉ bán sản phẩm mà còn cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên sâu về cách lựa chọn và lắp đặt máng cáp phù hợp với từng công trình cụ thể. Đội ngũ kỹ thuật viên của HAHUCO luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ khách hàng, từ khâu tư vấn sản phẩm đến lắp đặt và bảo trì sau bán hàng.
3. Cam kết chất lượng và độ bền sản phẩm
Tất cả các sản phẩm máng cáp và phụ kiện của HAHUCO đều được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn. Chúng tôi cam kết về độ bền, khả năng chống ăn mòn và độ an toàn của sản phẩm trong quá trình sử dụng.
IV. Hướng dẫn đặt hàng và nhận báo giá máng cáp chi tiết mới nhất
Để giúp quý khách hàng có thể nhanh chóng sở hữu những sản phẩm máng cáp chất lượng, HAHUCO đã xây dựng quy trình đặt hàng và nhận báo giá máng cáp đơn giản, tiện lợi.
1. Quy trình đặt hàng
-
Bước 1: Khách hàng liên hệ với HAHUCO qua số điện thoại hoặc email để yêu cầu báo giá và tư vấn sản phẩm.
-
Bước 2: Đội ngũ nhân viên của HAHUCO sẽ tư vấn chi tiết về các loại máng cáp, phụ kiện và giá cả phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
-
Bước 3: Sau khi thống nhất về sản phẩm và báo giá, khách hàng có thể tiến hành đặt hàng và lựa chọn phương thức thanh toán phù hợp.
-
Bước 4: HAHUCO sẽ nhanh chóng xử lý đơn hàng và giao hàng tận nơi cho khách hàng theo thời gian đã thỏa thuận.
2. Thông tin liên hệ để nhận báo giá máng cáp chi tiết
Để nhận được tư vấn và báo giá máng cáp chi tiết mới nhất, bạn vui lòng liên hệ với HAHUCO qua các phương thức sau:
- Hotline: 0986 123 128 - 0902 112 296
- Điện thoại: 02436756561 - Fax: 02436756561
- Xưởng sản xuất: Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
- Trụ sở chính: Lô 45 khu đấu giá A1, A2, A3, Tổ 5, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
- Website: https://hahuco.com.vn/
- Email: haihung@hahuco.com.vn
HAHUCO rất mong được phục vụ bạn và đồng hành cùng bạn trong các dự án điện năng của mình. Hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất!
Lời kết
HAHUCO không chỉ nổi bật với các sản phẩm chất lượng mà còn ghi điểm bởi dịch vụ khách hàng tận tâm. Chúng tôi hiểu rằng mỗi công trình đều có những yêu cầu và điều kiện khác nhau, vì vậy, chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và đưa ra giải pháp tối ưu nhất cho từng khách hàng. Để nhận báo giá máng cáp và phụ kiện chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi. HAHUCO hy vọng sẽ đồng hành cùng bạn trong các dự án điện năng và mang lại sự hài lòng cao nhất.
Tin tức khác
-
Máng cáp chất lượng hàng đầu tại HAHUCO Việt Nam
-
Máng cáp điện mạ kẽm HAHUCO – Giải pháp hiệu quả và tối ưu cho hệ thống dây cáp điện
-
HAHUCO bàn giao tủ cho dự án tòa nhà làm việc Bộ Tài Chính
-
Tủ thông minh Smart Locker để điện thoại cho học sinh của HAHUCO
-
Xây lắp trạm điện cho trạm sạc xe điện - HAHUCO đồng hành cùng xu hướng xanh
-
Thang máng cáp sơn tĩnh điện - Chống ăn mòn và chịu lực vượt trội, đảm bảo an toàn cho hệ thống điện
-
Thang cáp hợp kim nhôm HAHUCO - Bảo vệ và hỗ trợ quản lý hệ thống dây cáp điện
-
Thang cáp inox của HAHUCO - Sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại
-
Thang cáp mạ kẽm HAHUCO - Sản phẩm chất lượng, an toàn với thiết kế linh hoạt
-
Khay cáp hợp kim nhôm - Sản phẩm chất lượng, thẩm mỹ cao và giá thành hợp lý